Kết quả tìm kiếm Linux distribution Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Linux+distribution", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
dựa trên Linux và các chủ đề liên quan. Xem hạt nhân Linux để có thêm thông tin về hạt nhân. Linux cũng có nghĩa là một loại bột rửa. Linux(/ˈlinʊks/… |
nhân đến Siêu máy tính (ví dụ, Rocks Cluster Distribution). Một bản phân phối Linux điển hình bao gồm một Linux kernel, các công cụ và thư viện GNU, các phần… |
Berkeley Software Distribution (BSD) là một hệ điều hành dẫn xuất từ UNIX được phát hành vào thập niên 1970 từ trường Đại học California tại Berkeley.… |
Knoppix (thể loại Bản phân phối Linux) cần cài đặt bất cứ yếu tố nào lên ổ cứng. Knoppix là một hệ thống Debian dựa trên GNU/Linux distribution LiveCD, và được phát triển bởi Klaus Knopper.… |
SUSE Linux (/ˈsuːsə/ or /ˈsuːzə/; tiếng Đức: [ˈzuːzə]) là một hệ điều hành máy tính. Nó được xây dựng từ mã nguồn của Linux kernel và phân phối cùng với… |
Edition Vacarm Linux Vector Linux Vietkey Linux VnlinuxEDU Xandros Yellow Dog YOPER Linux Hệ điều hành The LWN.net Linux Distribution List – Categorized… |
Hồng kỳ Linux hay Red Flag Linux (tiếng Trung: 红旗Linux) là một bản phân phối Linux của Trung Quốc được phát triển bởi Red Flag Software. Logo của Red Flag… |
CentOS (thể loại Bản phân phối Linux X86-64) Operating System) là một Bản phân phối Linux. Nó có nguồn gốc hoàn toàn từ bản phân phối Red Hat Enterprise Linux (RHEL). Tháng 1/2014, CentOS đã tuyên… |
được viết bởi Faith và Kevin Martin vào mùa thu năm 1993 cho Bogus Linux Distribution. pm bảo tồn mô hình "Pristine Sources + patches"của pms, trong khi… |
Enterprise Linux (RHEL) là một bản phân phối Linux được phát triển bởi Red Hat và mục tiêu hướng tới thị trường thương mại. Red Hat Enterprise Linux được phát… |
tin Linux Lightweight Linux distribution List of Linux distributions that run from RAM ^ “Puppy Time Line pre-Puppy Version 1 (2003-2005)”. PuppyLinux. Bản… |
Red Star OS (thể loại Bản phân phối Linux) trên nền tảng Linux dành riêng cho các máy tính ở Triều Tiên. Trước khi được phát triển, các máy tính ở Triều Tiên sử dụng Redhat Linux và phiên bản tiếng… |
Enterprise Linux, Fedora, SUSE Linux Enterprise, openSUSE, Debian GNU/Linux, Ubuntu, Linux Mint, Mandriva Linux, Slackware Linux, Arch Linux vàGentoo.… |
Donjan; A. Mustafa, Mohammed; Loli, Fabio (3 tháng 11 năm 2019). “GNU / Linux Distribution Timeline”. WIKIMEDIA COMMONS. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm… |
1966 – Patrick J. Volkerding, Người sáng lập và duy trì Slackware Linux distribution 1966 – Dimebag Darrell, nghệ sĩ guitar Mỹ (Pantera) 1967 – Luigi Lo… |
có nguồn gốc từBerkeley Software Distribution (BSD) nói chung, nhưng nó cũng đã được port sang các bản phân phối Linux. Được tạo ra năm 2012 bởi Ken Moore… |
elementary OS là một bản phân phối Linux dựa trên Ubuntu. Đây là bản phân phối hàng đầu để giới thiệu môi trường máy tính để bàn Pantheon. Bản phân phối… |
Asianux (thể loại Bản phân phối Linux X86-64) là một bản phân phốiLinux. Đây là một phát triển chung giữa các nhà cung cấp Linux Red Flag Software của Trung Quốc, Miracle Linux của Nhật Bản (50.5%… |
OpenSUSE (thể loại Bản phân phối Linux) điều hành mã nguồn mở xây dựng dựa trên nhân Linux. là một bản phân phối Linux được tài trợ bởi SUSE Linux GmbH và các công ty khác. Ban đầu được phát… |
Hoffman, Chris (ngày 9 tháng 6 năm 2016). “Tails, the anonymity-focused Linux distribution with deep Tor integration, reaches version 2.4”. PCWorld. IDG. Truy… |