Kết quả tìm kiếm Linh kiện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Linh+kiện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử. Phân loại… |
Các linh kiện bán dẫn hay phần tử bán dẫn là các linh kiện điện tử khai thác tính chất điện tử của vật liệu bán dẫn, như silic, germani, và arsenua galli… |
năng lượng cho các thiết bị; Điện tử học, nghiên cứu mạch điện với các linh kiện điện tử chủ động như đèn điện tử chân không, transistor, diode và mạch… |
^ Linh kiện điện tử xuất lậu sang Nga - Tuổi Trẻ Online ^ Nga mua hàng tỷ USD linh kiện quốc phòng của Trung Quốc - Infonet ^ Nga mua linh kiện quân… |
Linh kiện điện tử thụ động là một linh kiện điện tử hoạt động nhờ vào năng lượng đã có, bao gồm Điện trở Tụ điện Cuộn cảm Có những thiết bị điện tử hoàn… |
Bài này nêu lên một số ứng dụng tiêu biểu của các linh kiện tích hợp mạch rắn - Mạch khuếch đại thuật toán. Trong bài có sử dụng các sơ đồ đơn giản hóa… |
như một linh kiệncó chuyển mạch nhanh. GTO thường được dùng rất phổ biến trong các mạch đếm, mạch tạo xung, mạch điều hoà điện thế… Linh kiện điện tử… |
nghiệp này hình thành vào khoảng năm 1960, ngay khi lĩnh vực chế tạo linh kiện bán dẫn trở thành một ngành kinh doanh có thể phát triển và tồn tại độc… |
trên sơ đồ mạch điện cho trước. Nó gồm có thực hiện bố trí vị trí các linh kiện, các đường mạch dẫn điện, các điểm nối mạch,... lên các bản vẽ hình thể… |
Orient Watch (thể loại Nhãn hiệu phụ kiện thời trang) một số linh kiện chuyển động và linh kiện điện tử để lắp ráp cho các thiết bị điện tử của Seiko Epson. Công ty sản xuất tất cả các loại linh kiện và sản… |
hay bộ khuếch đại, đôi khi còn gọi là khuếch đại, là một thiết bị hoặc linh kiện bất kỳ nào, sử dụng một lượng công suất nhỏ ở đầu vào để điều khiển một… |
NPN Là một linh kiện điện tử cấu tạo từ nối ghép 1 bán dẫn điện dương giữa hai bán dẫn điện âm. "N" ám chỉ negative, nghĩa là "cực âm"; "P" là positive… |
thời kết hợp các loại chất bán dẫn p-n với nhau ta có thể tạo ra các linh kiện điện tử với tỷ lệ hoạt động chính xác cực cao. Nguyên tố silicon, germani… |
một trong hai loại transistor lưỡng cực, loại thứ hai là NPN. Là một linh kiện điện tử do kết hợp 2 chất bán dẫn điện "N" ám chỉ negative nghĩa là "cực… |
Tụ điện (thể loại Linh kiện điện tử) Tụ điện là một loại linh kiện điện tử thụ động, là một hệ hai vật dẫn và ngăn cách nhau bởi một lớp cách điện. Khi có chênh lệch điện thế tại hai bề mặt… |
Điện trở (thiết bị) (thể loại Linh kiện điện tử) Điện trở hay Resistor là một linh kiện điện tử thụ động gồm 2 tiếp điểm kết nối, thường được dùng để hạn chế cường độ dòng điện chảy trong mạch, điều… |
dạng,.. để gắp linh kiện (SMD) từ các feeder hay tray sau đó đặt vào các vị trí đã được lập trình trên bo mạch. Trước khi đặt linh kiện vào vị trí xác… |
Khuếch đại thuật toán (thể loại Linh kiện bán dẫn) những linh kiện khuếch đại khác, được trình bày dưới dạng những mạch linh kiện rời rạc hoặc các mạch tích hợp đã tỏ ra rất tương hợp với những linh kiện thực… |
Điện kháng (đổi hướng từ Linh kiện điện kháng) Trong các hệ thống điện và điện tử, điện kháng (tiếng Anh: electrical reactance) là sự cản trở dòng điện của một phần tử trong mạch điện do điện cảm hoặc… |
Diode (thể loại Linh kiện bán dẫn) Diode bán dẫn (gọi tắt là diode) là một loại linh kiện bán dẫn chỉ cho phép dòng điện đi qua nó theo một chiều mà không theo chiều ngược lại. Có nhiều… |