Kết quả tìm kiếm Liệu pháp gene Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Liệu+pháp+gene", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
delivery systems in gene therapy”. Medical Science Monitor. 11 (4): RA110-21. PMID 15795707. Staff (ngày 18 tháng 11 năm 2005). “Gene Therapy” (FAQ). Human… |
Thuật ngữ này dịch theo phiên âm kết hợp Việt hoá từ tiếng Anh gene, cũng như từ tiếng Pháp gène (phát âm Quốc tế đều là /jēn/). Trong sinh học phổ thông… |
Pháp Luân Công hay Pháp Luân Đại Pháp là một phong trào tôn giáo mới. Pháp Luân Công được Lý Hồng Chí sáng lập ở Trung Quốc vào đầu những năm 1990. Pháp… |
gen" là thuật ngữ thuộc lĩnh vực di truyền học phân tử, ở tiếng Anh gọi là gene delivery, dùng để chỉ quá trình chuyển gen do con người tiến hành (nhân tạo)… |
Sinh vật biến đổi gen (đổi hướng từ Sinh vật biến đổi gene) cùng họ hàng có thể tạo ra loài cỏ dại mang gen biến đổi. Sinh vật biến đổi gene có nhiều loại khác nhau. Nó có thể là các dòng lúa mỳ thương mại có gen bị… |
được dịch mã thành protein. Bộ gene (gene là một đoạn DNA quy định một tính trạng) của chúng ta có khoảng 30.000 gene. Tuy nhiên không phải mọi thông… |
DNA (đổi hướng từ Vật liệu di truyền) vụ như là vật liệu di truyền dạng thô cho sự sản sinh gene mới thông qua quá trình nhân đôi (gene duplication) và phân ly gene. Mỗi gene là một đoạn trình… |
Liệu pháp quang động (PDT), là một hình thức của liệu pháp quang học liên quan đến ánh sáng và một chất hóa học nhạy sáng, được sử dụng cùng với oxy phân… |
Fronts: The USA in Vietnam. London: Vintage Books. ISBN 978-0099532590. Healy, Gene (2009). The Cult of the Presidency: America's Dangerous Devotion to Executive… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Pháp) Military Affairs. 50 (1): 21–28. doi:10.2307/1988530. JSTOR 1988530. Salecker, Gene Eric (2001). Fortress Against the Sun: The B-17 Flying Fortress in the Pacific… |
ト ラ イ ク, Tanaka Strike). Bộ truyện được đăng nhiều kỳ trên Monthly Comic Gene kể từ năm 2011 với hai mươi mốt tập truyện chính, sáu tập ngoại truyện và… |
Thích-ca Mâu-ni (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Relationship of the Lotus Sutra to the Mahāparinirvāṇa-sūtra”, trong Reeves, Gene (biên tập), A Buddhist Kaleidoscope, Kosei Shults, Brett (2014), “On the… |
Dự án bản đồ gen người (đổi hướng từ Dự án Bản đồ gene Người) thực hiện các dự án này. Trong đó Ủy ban HUGO về danh mục gen (HGNC, HUGO Gene Nomenclature Committee) là ủy ban hoạt động mạnh nhất của HUGO hỗ trợ việc… |
Tin sinh học (đề mục Genomics - Hệ gene học) trữ trong các ngân hàng cơ sở dữ liệu gene. Những dữ liệu này sẽ được phân tích để tìm ra những gene cấu trúc (gene mã hoá cho một protein nào đó), cũng… |
Quan hệ tình dục (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp) Niimura Y, Nozawa M (2008). “The evolution of animal chemosensory receptor gene repertoires: roles of chance and necessity”. Nat. Rev. Genet. 9 (12): 951–963… |
hệ trước cho thế hệ sau qua những phân tử cực nhỏ, mà sau này được gọi là gene. Về tâm lý học, cuối thế kỷ 19 có hai phát minh quan trọng là của Ivan Pavlov… |
tồn tại ở dạng DNA siêu xoắn (hình 2). Plasmid thường chứa các gene hay nhóm gene (gene-cassettes) mang lại một ưu thế chọn lọc nào đó cho tế bào vi khuẩn… |
người dân bản địa. Bên cạnh đó cũng có một số các hiện vật và dấu vết nguồn gene cho thấy nhiều nhóm người Mã Lai-Polynesia đã đi thuyền đến bờ biển Nam Mỹ… |
Protein (đề mục Phương pháp nghiên cứu) những sinh vật có liên hệ xa bởi phương pháp bắt cặp trình tự (sequence alignment). Bộ gene và trình tự gene được tìm kiếm bằng nhiều công cụ khác nhau… |
Gann A, Levine M, Losick R (2004). “Chapter 7”. Molecular biology of the gene (ấn bản 5). San Francisco: Pearson/Benjamin Cummings. ISBN 0-8053-4642-2… |