Kết quả tìm kiếm Liên kết disulfide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Liên+kết+disulfide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
liên kết Liên kết cộng hóa trị phối hợp Phân loại liên kết cộng hóa trị (hoặc ký hiệu LXZ) Bán kính cộng hóa trị Liên kết disulfide Sự lai hóa Liên kết… |
Carbon disulfide hay đisulfide carbon là một chất lỏng không màu dễ bay hơi với công thức hóa học CS2. Hợp chất này là một dung môi không phân cực, không… |
Insulin (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Nó là một dimer hetero của chuỗi A và chuỗi B, được liên kết với nhau bằng liên kết disulfide. Cấu trúc của Insulin thay đổi một chút giữa các loài… |
động gấp lại thành cấu trúc cấp ba xác định với hai liên kết interchain-cysteine (liên kết disulfide) và đuôi kỵ nước dài. Ngoài ra còn có các hợp chất… |
Lưu huỳnh (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) cho lưu huỳnh trở thành thành phần cần thiết cho mọi tế bào. Các liên kết disulfide giữa các polypeptid là rất quan trọng trong sự tạo thành và cấu trúc… |
Ví dụ, trong các protein tiết, mà không 'tắm' trong tế bào chất, liên kết disulfide giữa chuỗi bên cysteine giúp duy trì cấu trúc bậc ba. Có một sự phổ… |
viết tắt thông thường của chất này, hợp chất này được dùng để khử liên kết disulfide và có thể phản ứng như là một chất chống oxy hóa bằng cách cắt các… |
hai monome liên kết với nhau bằng một liên kết disulfide. Ngoài ra, cả hai phức hợp có nguồn gốc từ cùng một họ của các gen và protein liên quan nhưng… |
khu vực bản lề có chứa các liên kết disulfide mà tham gia vào chuỗi nặng, nhưng bên dưới hoạt điểm của các cầu nối disulfide giữa các chuỗi nhẹ và chuỗi… |
nguồn] Phân tử thu được là phân tử chứa ba polypeptide liên kết với nhau thông qua liên kết disulfide. ^ PDB: 1CHG; Freer ST, Kraut J, Robertus JD, Wright… |
huỳnh và hóa sinh, thuật ngữ disulfide thường được gán tương tự lưu huỳnh của liên kết peroxide –O–O–. Liên kết disulfide (–S–S–) đóng một vai trò quan… |
dimer sử dụng liên kết cộng hóa trị, thì thông thường là liên kết disulfide giữa hai monomer, nhưng đa phần dimer lại không sử dụng liên kết cộng hóa trị… |
disulfide, giúp tăng tính ổn định cho protein và đóng góp rất lớn vào cấu trúc cấu trúc của nó. Dư lượng cysteine hình thành các liên kết disulfide này… |
Kháng thể (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) "bánh sandwich", gấp nếp immunoglobulin, được giữ chặt với nhau bằng liên kết disulfide. Các kháng thể tiết ra có thể xuất hiện dưới dạng một đơn vị hình… |
dịch là đồng yếu tố) của một số enzym, tham gia vào việc sắp xếp lại liên kết disulfide trong protein và làm giảm lượng peroxide trong tế bào. Leupeptin -… |
lượng amino acid có chứa mười cystein được bảo tồn tất cả liên quan đến liên kết disulfide, như thể hiện trong sơ đồ dưới đây. + ---------------------------… |
cung cấp isopropyl axetat, một dung môi khác. Nó phản ứng với carbon disulfide và natri hydroxide để cung cấp natri isopropylxanthate, một loại thuốc… |
Ricin (thể loại Bài có liên kết hỏng) tính chất giống lectin của chuỗi B. Để có thể bất hoạt ribosome, liên kết disulfide của ricin phải bị khử. Ricin được tổng hợp trong nội nhũ của hạt cây… |
người, được liên kết thông qua các liên kết disulfide với chuỗi 2H7 mon của chuột người trong một dimer. Một nghiên cứu về rituximab ở MS có kết quả mạnh… |
Thụ thể bắt cặp với G protein (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động PMID) ngoài tế bào của GCPR cũng bao hàm các cysteine hình thành nên các liên kết disulfide để ổn định cấu trúc của thụ thể. Một vài protein xoắn xuyên màng (channelrhodopsin)… |