Kết quả tìm kiếm Levantine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Levantine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tên khác nhau như rắn đầu cùn, rắn Lebetine, rắn Levant, rắn Levantine, rắn lục Levantine, rắn Kufi (tiếng Ả Rập), rắn Gjurza (tiếng Nga), rắn quan tài… |
(2011). Jacqueline Shohet Kahanoff--A Cosmopolitan Levantine. Mongrels or Marvels: The Levantine Writings of Jacqueline Shohet Kahanoff: Standford UP… |
http://lughat.blogspot.com/2014/09/why-levantine-is-arabic-not-aramaic.html http://lughat.blogspot.com/2014/09/why-levantine-is-arabic-not-aramaic_8.html Bản… |
Hafez al-Assad (tiếng Ả Rập: حافظ الأسد Ḥāfiẓ al-ʾAsad, phát âm Levantine: [ˈħaːfezˤ elˈʔasad]; 6 tháng 10 năm 1930 – 10 tháng 6 năm 2000) là một chính… |
tổng thể người bản xứ Levantine. Về di truyền, họ hầu hết có liên quan chặt chẽ với những người láng giềng trực tiếp Levantine. Người Syria cũng là hậu… |
gốc của rượu soju có từ thế kỷ 13 ở Goryeo, khi kỹ thuật chưng cất rượu Levantine được giới thiệu đến bán đảo Triều Tiên trong cuộc xâm lược Cao Ly của… |
những người Levantine chủ yếu là người Ý hay người Pháp, với một số ít người dân tộc Turks (thường được chuyển đổi qua hôn nhân với Levantine hoặc những… |
to 324 A.D. Blackwell Publishing. Daniel Goffman (2000). İzmir and the Levantine world (1550–1650). University of Washington. ISBN 0-295-96932-6. C. Edmund… |
Reference. tr. 840. ISBN 9780028657714. OCLC 469317304. Shawarma is a popular Levantine Arab specialty. ^ La Boone, III, John A. (2006). Around the World of Food:… |
thống kê trên Syria thì có: người Syria chiếm 50%, Alawite 15%, Kurd 10%, Levantine 10%, 15% khác (bao gồm Druze, Ismaili, Imami, Assyrian, Turkmen, Armenia)… |
thập từ các địa điểm khác nhau, trải dài từ Nam Iraq cho đến bờ biển Levantine. Ông được nhắc đến trong các bản khắc chữ hình nêm cổ nhất còn tồn tại… |
Countrystudies.us. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2010. ^ “Ivory Coast – The Levantine Community”. Countrystudies.us. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2010. ^ Littérature… |
Nhĩ Kỳ, ẩm thực Kavkaz, ẩm thực người Kurd, ẩm thực Lưỡng Hà, ẩm thực Levantine, ẩm thực Hy Lạp, ẩm thực Trung Á, và các khía cạnh nhỏ, từ ẩm thực Nga… |
from Y chromosome analysis which shows that the Natufians and successor Levantine Neolithic populations carried haplogroup E, of likely ultimate African… |
Rập và kết hợp với ý nghĩa tương ứng.. Trong trường hợp của tiếng Ả Rập Levantine "ʔarḍī shawkī", tên gọi cho cây atisô thường thay đổi do từ ngữ huyền… |
23 tháng 5 năm 1926. Pháp đã khắc phục lãnh thổ của nó từ vùng đất của Levantine (do Hội Quốc Liên uỷ nhiệm) để tạo ra một "nơi ẩn náu an toàn" cho dân… |
Nevertheless, despite such a well-reasoned basis for the identification of Levantine archaeology, the adoption of this term by many scholars has been, for… |
and Analysis of Water Masses Formation in the Levantine Sea (PDF) ^ “GLIDER TRANSECTS IN THE LEVANTINE SEA: A STUDY OF THE WARM CORE CYPRUS EDDY” (PDF)… |
hiếm khi được thay thế bằng xà lách hoặc cà rốt. Tarator Thổ Nhĩ Kỳ và Levantine thường là một loại sốt dựa trên tahini, không phải sữa chua. Nó thường… |
Jordan và tại Iraq ed-Dubb ở Jordan. Các di chỉ khác trong hành lang Levantine có bằng chứng sớm về nông nghiệp bao gồm Wadi Faynan 16 và Netiv Hagdud… |