Kết quả tìm kiếm Leu Romania Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Leu+Romania", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đào Nha Euro € EUR Cent 100 Qatar riyal Qatar ر.ق QAR Dirham 100 Romania leu Romania L RON Ban 100 Nga ruble Nga руб. RUB Kopek 100 Rwanda franc Rwanda… |
Leu România (phát âm tiếng România: [lew], số nhiều thì đôi khi đọc là lei [lej]; kí hiệu: L; Mã ISO 4217: RON; mã số: 946) là một loại tiền tệ của România… |
Leu là một xã thuộc hạt Dolj, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5468 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14… |
2012 được ước tính là −4,52% GDP. Đơn vị tiền tệ chính thức của România là leu. Quốc gia này gia dự kiến sẽ thông qua đồng Euro vào năm 2022. România… |
PEI ... Inti Peru PEN PLZ 616 Zloty Ba Lan A/94 PLN ROK ... Leu Romania A/52 ROL ROL 642 Leu România A/05 RON RUR 810 Rúp NgaA/97 RUB SDD 736 Dinar Sudan… |
Transnistria (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Romania) trị Moldavia với vùng Bessarabia được Liên Xô giành lấy từ Vương quốc Romania để tạo thành nước CHXHCN Moldavia vào năm 1940. Sau khi Liên Xô tan rã… |
Moldova (thể loại Nguồn CS1 tiếng Romania (ro)) phải sống dưới mức nghèo khổ. Năm 1993, một đồng tiền tệ quốc gia, đông leu Moldova, ra đời để thay thế đồng rúp Liên Xô. Tình hình kinh tế Moldova bắt… |
Latvia Lek - Albania Lempira - Honduras Leone - Sierra Leone Leu Leu Moldova - Moldova Leu Romania - România Lev (Лев) - Bulgaria Libra - Peru Lilangeni -… |
tăng cao ở mức độ khủng khiếp: giá trị đồng leu Rumani trong năm 1944 chỉ bằng 1/20.000 so với giá trị đồng leu Rumani sau chiến tranh. Những thắng lợi của… |
Liên minh châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Romania) Litva, Malta, Séc, Síp, Slovakia, Slovenia. 1 tháng 1 năm 2007: Bulgaria, Romania. 1 tháng 7 năm 2013: Croatia. Hiện nay, Liên minh châu Âu có diện tích… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa România (tiếng Romania: Republica Socialistă România, RSR) là nước România dưới chủ nghĩa Marx-Lenin đơn đảng toàn trị cộng… |
Vương quốc România (đổi hướng từ Vương quốc Romania) Vương quốc România (tiếng Romania: Regatul României) là một nhà nước quân chủ lập hiến ở Đông Nam Âu, tồn tại từ năm 1881 khi hoàng tử Carol I của… |
đã bị cai trị bởi các nhóm thống trị khác: Đế quốc Nga (1812 - 1917), Romania (1918 -1940 và 1941 -1944), Liên Xô (1940 -1941 và 1944 -1991) và Moldova… |
lập vào năm 1949 bởi Liên Xô, Bulgaria, Tiệp Khắc, Hungary, Ba Lan và Romania. Các yếu tố chính trong sự hình thành của Comecon dường như là mong muốn… |
Siêu lạm phát (đề mục Romania) Lạm phát ở Romania năm 2005 là 9%. Vào tháng 7 năm 2005 đồng lei cũ đã bị thay thế bởi đồng leu mới theo tỉ lệ 10.000 lei cũ đổi 1 leu mới. Tháng 7… |
Kinh tế România (đổi hướng từ Kinh tế Romania) 1 năm 2008 ^ a b c d “Federation of International Trade Associations: Romania profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng… |
hiến pháp mới được ban hành bắt đầu có hiệu lực, tạo cho đất nước tên Romania. Nhà nước mới vẫn là một nước chư hầu của Đế quốc Ottoman. Tuy nhiên, nó… |
Bulgaria, Romania và Moldova, tên tương ứng của các loại tiền này được gọi theo ngôn ngữ của các quốc gia lưu hành, lần được là: Lev Bulgaria, Leu România… |
thiểu. Trước cuộc thi Guam Iraq Kenya Ma Cao Namibia Palestine Romania Slovakia Suriname Uruguay Zimbabwe Bỉ – Kimberly Driege đã được thay… |