Kết quả tìm kiếm Leu Moldova Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Leu+Moldova", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Moldova ([molˈdova], phiên âm: Môn-đô-va), tên chính thức Cộng hòa Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România… |
Cộng hòa Moldova Pridnestrovia (PMR), là một quốc gia ly khai chưa được công nhận nằm trong dải đất hẹp giữa sông Dniester và biên giới Moldova - Ukraina… |
Micronesia dollar Microneisa $ None Cent 100 dollar Mỹ $ USD Cent 100 Moldova leu Moldova L MDL Ban 100 Monaco Euro € EUR Cent 100 Mongolia tögrög Mông Cổ… |
Gagauzia (thể loại Đơn vị lãnh thổ Moldova) obrazovanije Gagauzija), là một đơn vị hành chính tự trị của Moldova. Lãnh thổ này nằm ở cực Nam Moldova và có một số phần tiếp giáp tỉnh Odessa của Ukraina.… |
Lithuania, denari Macedonia, ringgit Malaysia, rupi Mauritius, peso Mexico, leu Moldova, điram Ma rốc, đô la Namibia, rupi Nepal, guilder Antille thuộc Hà Lan… |
cộng hòa Xô viết khác là Armenia, Azerbaijan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Moldova, Turkmenistan, Tajikistan, và Uzbekistan – ký kết Nghị định thư Alma-Ata… |
Latvia Lek - Albania Lempira - Honduras Leone - Sierra Leone Leu Leu Moldova - Moldova Leu Romania - România Lev (Лев) - Bulgaria Libra - Peru Lilangeni… |
Libyan Dinar Libya MAD 504 2 Dirham Maroc Maroc, Tây Sahara MDL 498 2 Leu Moldova Moldova MGA 969 0.7 Ariary Malagascar Madagascar MKD 807 2 Denar Cộng hòa… |
đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km². România giáp với Ukraina và Moldova về phía bắc và đông bắc; giáp với Hungary về phía tây bắc; giáp với Serbia… |
Moldova, tên tương ứng của các loại tiền này được gọi theo ngôn ngữ của các quốc gia lưu hành, lần được là: Lev Bulgaria, Leu România và Leu Moldova.… |
Vương quốc România (thể loại Moldova thế kỷ 20) • 1940[b][c] 20058378 Kinh tế Đơn vị tiền tệ Leu Mã ISO 3166 RO Hiện nay là một phần của Bulgaria Moldova România Ukraina a. ^Được chính thức tuyên… |
tăng cao ở mức độ khủng khiếp: giá trị đồng leu Rumani trong năm 1944 chỉ bằng 1/20.000 so với giá trị đồng leu Rumani sau chiến tranh. Những thắng lợi của… |
Kinh tế Đơn vị tiền tệ Austrian gulden Kreuzer Romanian leu (from 1870) Hiện nay là một phần của Moldova Romania Ukraine ^ a. De facto independent state… |
(5 ft 9 in) San Juan 3 Réunion Emma Lauret 19 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) Saint-Leu 3 Nga Lada Akimova 18 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) Yekaterinburg 2 Rwanda Uwase… |