Kết quả tìm kiếm Leslie Groves Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Leslie+Groves", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Leslie Richard Groves Jr. (17 tháng 8 năm 1896 – 13 tháng 7 năm 1970) là một sĩ quan Công binh Lục quân Hoa Kỳ. Ông là người giám sát việc xây dựng Lầu… |
một lực lượng thuộc Công binh Lục quân Hoa Kỳ dưới quyền Thiếu tướng Leslie Groves tham gia vào dự án được tổ chức thành Khu vực Manhattan; tên "Manhattan"… |
đứng sau thúc đẩy dự án xây dựng này. Trong thời gian xây dựng, Đại tá Leslie Groves là người chịu trách nhiệm giám sát dự án này cho quân đội Hoa Kỳ. Lầu… |
Bộ trưởng chiến tranh Henry L. Stimson bất chấp chống đối của tướng Leslie Groves – trưởng dự án Manhattan, gạt bỏ Kyoto khỏi danh sách bởi tầm quan trọng… |
chính phủ cần phải có những giải pháp ngăn chặn điều đó. Đến năm 1942, Leslie Groves – một Thiếu tướng trực thuộc Công binh Lục quân Hoa Kỳ – đã gặp gỡ Oppenheimer… |
Chadwick, James Conant, Thomas Farrell, Enrico Fermi, Richard Feynman, Leslie Groves, Robert Oppenheimer, Geoffrey Taylor, Richard Tolman, Edward Teller… |
trên đường đến Nhật Bản. Edgar Sengier sau này đã giúp Thiếu tướng Leslie Groves trong việc sở hữu toàn bộ các mỏ quặng urani và thori trên toàn thế… |
kiểu nổ. Trong một bản ghi nhớ với Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ, Tướng Leslie Groves mô tả sản lượng tương đương với 15.000 đến 20.000 tấn thuốc nổ TNT.… |
đề một cách riêng tư tại một bữa tối ở nhà Oppenheimer. Chuẩn tướng Leslie Groves, người phụ trách Dự án Manhattan, cho rằng Oppenheimer quá quan trọng… |
thường gọi là dạng tiêu chuẩn hay dạng thông thường, là bản do Horace Groves Deming hiệu chỉnh. Năm 1923, nhà hóa học Hoa Kỳ này công bố các bảng tuần… |
ra một phòng thí nghiệm trung tâm ở một địa điểm cô lập. Chuẩn tướng Leslie Groves đã trở thành giám đốc dự án Manhattan vào ngày 23 tháng 9 năm 1942.… |
Bourne William Garin 2017 Downsizing Paul Safrane an occupational therapist who signs up for the "downsizing" program 2023 Oppenheimer Leslie Groves… |
được miễn các quy tắc an ninh nghiêm ngặt ở đây.[cần dẫn nguồn] Tướng Leslie Groves đã thực hiện một nỗ lực đặc biệt để mang Rabi - người đã từng là bạn… |
Trinity không có đai tròn như vậy. Vào ngày 10 tháng 8, thiếu tướng Leslie R. Groves, Jr. viết thư cho Thống tướng lục quân George C. Marshall, Tham mưu… |
tên khác là "testis-determining factor" ("yếu tố xác định tinh hoàn"). ^ Groves, C. P. (2005). “Order Monotremata”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên… |
Kelly Peyton trong phim Alias. Cô hiện tại đang đóng vai Samantha "Root" Groves trong phim Person of Interest, và đã trở thành nhân vật thường xuyên từ… |
8 năm 2011. ^ “Project Silverplate”. Atomic Heritage Foundation. ^ Groves, Leslie (1962). Now it Can be Told: The Story of the Manhattan Project. New… |
Stimson trực tiếp quản lý chương trình bom nguyên tử, và giám sát Tướng Leslie Groves, lãnh đạo của Dự án Manhattan. Cả Roosevelt và Truman nghe theo lời… |
failure in German science. New York: H. Schuman. ISBN 978-1-56396-415-2. Groves, Leslie R. (1962). Now It Can Be Told: The Story of the Manhattan Project. New… |
hàng năm tăng trưởng 6 triệu USD. Raymond bán Victoria's Secret Inc. cho Leslie Wexner, nhà sáng lập của Limited Stores Inc tại Columbus, Ohio, với giá… |