Kết quả tìm kiếm Lepidolit Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lepidolit", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành tạo trong các đá mácma và biến chất và trong các mạch cộng sinh với lepidolit, microclin, và spodumen trong pegmatit granit; cùng với andalusit và biotit… |
leucit, pollucit và zinnwaldit, trong đó có chứa tới 1% oxide của nó. Lepidolit chứa khoảng 0,3% đến 3,5% rubidi và đây là nguồn thương mại của nguyên… |
Ca thì đó là loại mica giòn. Mica thường: Phlogopit Biotit Zinnwaldit Lepidolit Muscovit Mica giòn: Clintonit Các loại mica hạt rất mịn có sự khác nhau… |
tạp chất) silicat hoặc aluminosilicat. Một nguồn chính của rubidi là lepidolit, có công thức là KLi2Al(Al,Si)3O10(F,OH)2, trong đó Rubidi đôi khi thay… |
khai thác lithi thương mại phổ biến. Khoáng vật lithi đáng kể khác là lepidolit. Một nguồn lithi mới là sét hectorit, các hoạt động khai thác chủ yếu… |
Fe)3(AlSi3O10)(OH)2 Muscovit - KAl2(AlSi3O10)(OH)2 Phlogopit - KMg3Si4O10(OH)2 Lepidolit - K(Li,Al)2-3(AlSi3O10)(OH)2 Margarit - CaAl2(Al2Si2O10)(OH)2 Glauconit… |
các pecmatit, và đồng sinh với nguyên tố có giá trị hơn là lithi trong lepidolit và petalit. Trong pecmatit, các hạt có kích thước lớn và các khoáng vật… |
Alabama tuyên bố đã phát hiện ra nguyên tố số 87 khi phân tích pollucit và lepidolit bằng cách sử dụng cỗ máy từ -quang của mình. Allison đề nghị đặt tên cho… |
Pecmatit chứa lepidolit, tourmalin, và thạch anh ở mỏ White Elephant, Black Hills, Nam Dakota.… |
Laumontit Laurit Lawsonit Lazulit Lazurit Leadhillit Legrandit Lepidocrocit Lepidolit Leucit Leucophanit Leucoxen Levyn Lewisit Libethenit Linarit Liroconit… |