Kết quả tìm kiếm Lenape Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lenape", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trú đầu tiên của người Mỹ bản địa trong hơn ít nhất 2.800 năm, với người Lenape là nhóm sắc tộc thống trị vào thời điểm người châu Âu đến đây vào đầu thế… |
Choctaw, Sicewa, Seneca, Minotoan Gitksan, người Haida, Hopi, Iroquois, Lenape, người Navajo và Tlingit của Bắc Mỹ; người Kuna của Panama; Kogi và Carib… |
tên Mỹ bản địa, được đặt tên theo sông Allegheny. Từ "Allegheny" có gốc Lenape, với ý nghĩa không chắc chắn. Nó thường được cho là có nghĩa là "sông tốt"… |
139. ISBN 0-618-06509-1. ^ “tëmahikàn”. Lenape Talking Dictionary. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012. The Lenape root təmə- means 'to cut off' and the… |
Bucks, Pennsylvania. Bộ lạc Lenape tribe đã chống đối 19 năm tiếp theo để đòi hủy bỏ hiệp ước nhưng không thành. Bộ lạc Lenape-Delaware bị cưỡng bức rút… |
Verrazzano khám phá ra vùng đất New York, nơi đây có khoảng 5.000 cư dân bản địa Lenape sinh sống. Verrazzano, nhà thám hiểm người Ý phục vụ cho vương triều Pháp… |
bắc từ quận Manhattan với đường sá, cầu và đường sắt. Người bản thổ Mỹ Lenape (Delaware) dần dần bị các dân định cư từ Hà Lan và Vương quốc Anh buột phải… |
bộ lạc của Liên minh Wabanaki, Abenaki và Mi'kmaq, cùng với Algonquin, Lenape, Ojibwa, Ottawa, Shawnee và bộ lạc những Wyandot. Chiến sự diễn ra chủ yếu… |
là một phần của một khu vực rộng hơn được biết là Lenapehoking có người Lenape sinh sống. Họ là một bộ tộc thổ dân châu Mỹ có tiếng nói riêng thuộc nhóm… |
cư). Trong các ngôn ngữ Algonquin, chúng được gọi là amimi trong tiếng Lenape và omiimii trong tiếng Ojibwe. Thuật ngữ passenger pigeon (bồ câu viễn khách)… |
Delaware.6 Cả quận và thành phố quận lỵ đều được đặt tên theo bộ lạc da đỏ Lenape, còn gọi là bộ tộc Delaware, do họ sống dọc theo lưu vực sông Delaware.… |
Malecite-Passamaquoddy có số lượng người nói đáng kể, nhưng tiếng Tây Abenaki và tiếng Lenape, mỗi tiếng được ghi nhận là có ít hơn 10 người nói sau năm 2000. Nhóm ngôn… |
Dan Barker (thể loại Lenape people) Delata. Dan Barker là thành viên của một bộ tộc người Da đỏ Delaware là Lenape, và năm 1991 ông xuất bản quyển sách Paradise Remembered,, một tuyển tập… |
Hà Lan. Năm 1626, Peter Minuit đã mua hòn đảo Manhattan từ người da đỏ Lenape và thành lập tiền đồn New Amsterdam. Tương đối ít người Hà Lan định cư ở… |
chiến: Cộng hòa Hà Lan Mysore Người Anh-điêng: Oneida Tuscarora Catawba Lenape Chickasaw Choctaw Mahican Mi'kmaq Abenaki Cheraw Seminole Pee Dee Lumbee… |
caesariense được cho là có thể trị những căn bệnh liên quan đến dạ dày. Tộc người Lenape đã biết sử dụng chúng cho những mục đích này. Cơ quan lập pháp New Jersey… |
người Mohican có quan hệ họ hàng gần, là một phần của người Lenape, và do đó, người Lenape cũng tuyên bố rằng sông Hudson là một phần của lãnh thổ tổ tiên… |
Sông Kansas gần De Soto và Lenape, Kansas… |
sản rộng lớn cho loài ốc hàu. Ốc hàu là 1 nguồn thực phẩm chính của người Lenape sống tại đó vào thời đó. Có một vài hòn đảo không hoàn toàn chìm hẳn khi… |
67/dặm vuông (26/km²) Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4 Website: www.co.hocking.oh.us/ Đặt tên theo: sông Hocking, có lẽ từ tiếng Lenape có nghĩa là "sông chai"… |