Kết quả tìm kiếm Lek Albania Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lek+Albania", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Albania hay Albanie (An-ba-ni, tiếng Albania: Shqipëria), tên chính thức Cộng hoà Albania (tiếng Albania: Republika e Shqipërisë, IPA [ɾɛˈpubliˌka ɛ ˌʃcipəˈɾiːs])… |
Afghani ؋ AFN Pul 100 Akrotiri và Dhekelia Euro € EUR Cent 100 Albania Lek Albania L ALL Qindarkë 100 Alderney Bảng Alderney £ None Penny 100 Bảng… |
Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania (tiếng Albania: Republika Popullore Socialiste e Shqipërisë) là tên chính thức của Albania trong thời kỳ đảng cộng sản… |
Enver Hoxha (thể loại Nhà cách mạng Albania) tiên là đồng lek Albania được định giá lại theo đồng dinar Nam Tư khi một liên minh thuế quan được hình thành và kế hoạch kinh tế của Albania được Nam Tư… |
vương quốc Ả Rập thống nhất AFN 971 2 Afghani Afghanistan ALL 008 2 Lek Albania AMD 051 2 Dram Armenia Armenia ANG 532 2 Guilder Antille thuộc Hà Lan… |
Kyat () - Myanmar Laari - Maldives Lari (ლარი) - Gruzia Lats - Latvia Lek - Albania Lempira - Honduras Leone - Sierra Leone Leu Leu Moldova - Moldova Leu… |
Kinh tế Albania là nền kinh tế nghèo theo các tiêu chuẩn của Tây Âu và gặp nhiều khó khăn trong quá trình chuyển đổi từ mô hình cộng sản trong quá khứ… |
World War II. Cambridge, MA: Da Capo Press. ISBN 0-306-81116-2. Barlas, D. Lek (2002). Güvenç, Serhat. “To Build a Navy with the Help of Adversary: Italian-Turkish… |