Kết quả tìm kiếm Latinh hóa tiếng Triều Tiên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Latinh+hóa+tiếng+Triều+Tiên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng Triều Tiên: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên tiếng - cách gọi của Cộng… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Hangul (đổi hướng từ Chữ Triều Tiên) trình duyệt Web. Tiếng Hàn Tiếng Triều Tiên dùng trong máy tính bảng chữ cái ký tự (grapheme) hệ thống chữ viết Latinh hóa tiếng Triều Tiên Romaja Các ngôn… |
(tiếng Triều Tiên: 6·25 전쟁), là ngày khởi đầu của cuộc xung đột hay gọi chính thức hơn Hàn Quốc chiến tranh (tiếng Triều Tiên: 한국전쟁, phiên âm latinh:… |
McCune–Reischauer (thể loại Tiếng Triều Tiên) thống chuyển tự McCune–Reischauer là một trong hai hệ thống Latinh hóa tiếng Triều Tiên đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hệ thống còn lại là… |
Romaja quốc ngữ (đổi hướng từ Latinh hóa cải tiến của tiếng Triều Tiên) Romaja quốc ngữ là một phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang ký tự Latinh được Hàn Quốc áp dụng kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2000. Hệ phiên âm này miêu… |
Nhân dân Triều Tiên, hoặc đang sử dụng chữ Hán làm công cụ truyền bá ngôn ngữ và truyền tải văn hóa như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. Văn hóa quyển chữ… |
Hàn Quốc (đổi hướng từ Nam Triều Tiên) gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên qua Khu phi quân sự vĩ tuyến 38. Phía tây là… |
tiếng Việt đồng văn tự Latinh với tiếng Pháp, bắt đầu từ Nam Kỳ rồi tới Bắc Kỳ và Trung Kỳ để dễ dàng phổ biến tiếng Pháp và văn hóa Pháp. Còn các nhà cải… |
cho ta biết những nét khác biệt giữa tiếng Hán miền bắc và nam đương thời. Trong thời kỳ Nam-Bắc triều, tiếng Hán trung cổ trải qua nhiều sự biến đổi… |
dù tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ chắp dính giống tiếng Nhật, tên người Triều Tiên truyền thống thường theo cấu trúc của ngôn ngữ đơn lập giống tiếng Trung… |
Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Chữ Latinh tiếng Việt) Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Mười hai con giáp (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) biến thể của nó được sử dụng ở các quốc gia vùng văn hóa Á Đông như Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc và Việt Nam. Ngoài ra còn có một số nước… |
Nhà Đường (đổi hướng từ Đường Triều) Á láng giềng như Nhật Bản và các vương quốc trên bán đảo Triều Tiên. Thời nhà Đường, văn hóa Trung Quốc phát triển rực rỡ và ngày càng hoàn thiện hơn… |
Trung Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) minh với Văn hóa Nhị Lý Đầu là đại diện, mở ra văn minh ba triều đại Hạ, Thương và Chu" Theo truyền thuyết Trung Hoa, triều đại đầu tiên có tổ chức nhà… |
chữ Latinh của các địa phương áp dụng phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang chữ Latinh thường dùng ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Chosun… |
trung cổ về thủy triều chủ yếu dựa trên các tác phẩm của các nhà thiên văn Hồi giáo, trở thành có sẵn thông qua bản dịch tiếng Latinh bắt đầu từ thế kỷ… |
Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) khía cạnh truyền thống, văn hóa chủ lưu của người Việt được coi là thuộc vùng văn hóa Á Đông (cùng với Trung Quốc, Triều Tiên và Nhật Bản). Với lịch sử… |
Chữ Hán (thể loại Văn hóa Đông Á) tiếng Triều Tiên, tiếng Tày, vân vân. Tại Trung Quốc thời cổ đại, ở trong tiếng Hán không có tên gọi nào chỉ riêng chữ Hán được đông đảo người nói tiếng Hán… |
Baldwin IV thành Jerusalem (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Baldwin IV (tiếng Pháp: Baudouin; tiếng Latinh: Balduinus)(1161 – 16 tháng 3 năm 1185), được gọi là Kẻ hủi, hoặc Vua hủi, trị vì ở ngôi vị Vua của Jerusalem… |