Kết quả tìm kiếm Latin Chó Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Latin+Chó", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Latin nghĩa là chó. Ông phân loại loài chó nuôi là Canis familiaris (Linnaeus, 1758) và trong trang kế tiếp về một loài riêng biệt, ông phân loại chó… |
more ferarum, tiếng Latin có nghĩa là "quan hệ tình dục theo cách của những con thú hoang dã". Nguồn gốc cụ thể của thuật ngữ kiểu chó không được biết, nhưng… |
Họ Chó (Canidae) (/ kænɪdiː /; từ tiếng Latin, canis, nghĩa là "chó") là một họ thuộc Bộ Ăn thịt trong lớp động vật có vú. Họ này bao gồm các loài như… |
Chu kỳ động dục (đề mục Ở chó) chó sinh sản muốn triệt sản chó cái. Tránh cho chó cái đi rông trong thời gian này, vì chó đực có thể phát hiện chó cái động dục bán kính 2-3km, chó đực… |
chó đen lớn ám ảnh những du khách đi bộ vào ban đêm trên đường nông thôn. Những con chó đen với đôi mắt rực lửa được báo cáo trên khắp châu Mỹ Latin từ… |
vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu (Ursidae). Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất… |
Chi Chó (Canis) là một chi của Phân họ Chó (Caninae) gồm nhiều loài còn tồn tại, chẳng hạn như sói, chó, sói đồng cỏ và chó rừng. Các loài thuộc chi này… |
phân loại tiếng Latin dịch sang tiếng Anh là "chó sói". Ba mươi bảy phân loài của Canis lupus được liệt kê dưới tên gọi chung của "chó sói" trong các loài… |
Cupid và Psyche (Thần Tình yêu và Tâm hồn; tiếng Latin: Amor e Psyche; tiếng Anh: The Tale of Cupid and Psyche hoặc The Tale of Amor and Psyche… |
Hmông-Miền. Tiếng Hmông vốn chưa có chữ viết, hiện dùng phổ biến là chữ Hmông Latin hóa (RPA) và một phần là chữ Pahawh Hmông, được lập từ năm 1953 . Tại Việt… |
Chó rừng lông vàng (danh pháp hai phần: Canis aureus) là một loài chó kích thước trung bình sống ở vùng Bắc và Đông Bắc châu Phi, Đông Nam và Trung Âu… |
Phân bộ Dạng chó (Caniformia hay Canoidea) (nghĩa là thú ăn thịt "dạng chó") là một phân bộ trong Bộ Ăn Thịt (Carnivora). Chúng thông thường có mõm dài… |
Lửng chó Nhật Bản (danh pháp hai phần: Nyctereutes viverrinus), còn được gọi là tanuki (狸 (Li), tanuki?), là một loài thuộc họ Chó đặc hữu của Nhật Bản… |
Trung Quốc đưa ra chữ giản thể, thay thế cho chữ phồn thể. Chữ Hán được Latin hóa bằng hệ thống bính âm. Tiếng Tạng sử dụng chữ viết dựa trên mẫu tự Ấn… |
là những ví dụ về ăn những cây loại hòa thảo. Một số động vật ăn thịt như chó và mèo, hổ được biết là thỉnh thoảng cũng có ăn cỏ nhưng đây là một hình… |
Đây là một nhóm đa dạng tạo nên họ lớn nhất trong Bộ Ăn thịt, Phân bộ Dạng chó. Họ này gồm khoảng 56 đến 60 loài trong 8 phân họ. Về kích thước, các loài… |
gồm chó, chó sói, chó rừng, tất cả các loài cáo, và các loài dạng chó khác; bậc cao hơn tiếp theo là bộ (order) Carnivora, bao gồm các loài giống chó và… |
nanh và răng hàm có khả năng xé thịt. Từ 'ăn thịt' có nguồn gốc từ tiếng Latin carō (carn-) "thịt" và vorāre "nuốt chửng", thuật ngữ này được dùng để chỉ… |
chức năng như một con chó bảo vệ gia súc và canh gác dinh cơ và được sử dụng như chó săn. Tên của loài chó này trong từ tiếng Latin Cohors có nghĩa là vệ… |
dụng như một ký hiệu vì nó có xu hướng được hiển thị giống hệt chữ hoa Latin A. Trong Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế, chữ, trông tương tự như chữ thường… |