Kết quả tìm kiếm Lars Magnus Ericsson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lars+Magnus+Ericsson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vụ khác. Ericsson đã chiếm 27% thị phần trong thị trường cơ sở hạ tầng mạng di động 2G/3G/4G vào năm 2018. Công ty được Lars Magnus Ericsson thành lập… |
nên giải Nobel. Nhà phát minh Thụy Điển Lars Magnus Ericsson đã thành lập công ty mang tên của mình, Ericsson, đến nay đây vẫn là một trong những công… |
tế siêu nhiên Det Okända. Giertz là hậu duệ của nhà sáng lập Ericsson Lars Magnus Ericsson. Nhà thần học và giám mục Giáo hội Luther Thụy Điển Bo Giertz… |
Engelbart (1925–2013), Mỹ - chuột máy tính John Ericsson (1803–1889), Thụy Điển – chân vịt kép của tàu thủy Lars Magnus Ericsson (1846–1926), Thụy Điển – điện thoại… |
(1899–1927) Lars Hanson (1886–1965) Catherine Hansson (born 1958) Lena T. Hansson (born 1955) Maud Hansson (born 1937) Thomas Hanzon (born 1962) Magnus Härenstam… |
với nhà hóa học Jöns Jacob Berzelius, nhà phát minh ra cánh quạt John Ericsson. Văn hóa Thụy Điển phát triển rực rỡ với các tên tuổi lớn: Esaias Tegner… |
Thụy Điển Elisabeth Branäs, Elisabeth Högström, Eva Rosenhed, Anne-Marie Ericsson Tây Berlin, Tây Đức 1977 Thụy Điển Ragnar Kamp, Björn Rudström, Håkan… |
Middelboe Sophus Nielsen Oskar Nørland Bjørn Rasmussen Vilhelm Wolfhagen Magnus Beck Ødbert E. Bjarnholt Knud Hansen Einar Middelboe Hà Lan (NED) Reinier… |