Kết quả tìm kiếm Lai Li chin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lai+Li+chin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Aksai Chin (tiếng Trung: 阿克赛钦; pinyin: Ākèsàiqīn, Hán Việt: A Khắc Tái Khâm, Hindi: अक्साई चिन, tiếng Urdu: اکسائی چن) là một trong hai khu vực tranh… |
Yan Glen Lý Lệ Lệ Li Lai Lai Lý Lệ Trân Loletta / Rachel Lee Lý Liên Kiệt Jet Li / Li Lian Jie Lý Loan Huy Lee Yuen Fai Lý Long Cơ Li Loon Kei Lý Mĩ Phượng… |
Borgella Melchie Dumornay 1 bàn thắng Ajara Nchout María José Rojas Lai Li-chin Su Sin-yun Kethna Louis Nérilia Mondésir Lineth Cedeño Marta Cox Riley… |
Trung Quốc (đề mục Mục tiêu tương lai) trừ Thung lũng Trans-Karakoram (5.800 km2 hay 2.200 dặm vuông Anh), Aksai Chin (37.244 km2 hay 14.380 dặm vuông Anh) và các lãnh thổ khác đang tranh chấp… |
Jiali Tang Yuika Sugasawa 3 bàn thắng Yui Narumiya Kanyanat Chetthabutr Lai Li-chin Su Yu-hsuan 2 bàn thắng Ellie Carpenter Hayley Raso Kyah Simon Mary Fowler… |
là quần đảo Mã Lai, nguồn gốc thuật ngữ này đến từ khái niệm ở châu Âu - người Mã Lai của nhóm ngữ hệ Nam Đảo (tức nhân chủng Mã Lai). Một thuật ngữ… |
Hsiao Chin (Xiao Qin), Chen Tao Ming (Chen Daoming) 陳道明, Hsia Yan (Xia Zuxiang ou Xia Yang) 夏陽, Hsiao Ming-Hsien (Xiao Mingxian ou Xiao Long) 蕭明賢, Li Yuan-chia… |
(1993), Đại Việt Sử ký Toàn thư, các trang 491-492. ^ Geoff Wade & James K. Chin (2018), China and Southeast Asia: Historical Interactions, trang 109. ^ Quốc… |
và đọc điếu văn cho ông (Phạm Văn Đồng làm văn điếu) cũng như "mở chiếc va-li mây của Bác ra tìm xem còn những gì có thể giữ lại làm kỉ niệm" (lời của Võ… |
nhất Trung Quốc. Tân Cương cũng quản lý về hành chính đối với khu vực Aksai Chin, là nơi Ấn Độ cũng tuyên bố chủ quyền. Tân Cương nghĩa là ‘biên cương mới’… |
(Rezension zur englischen Ausgabe von Li Zhisui: Ich war Maos Leibarzt. Die persönlichen Erinnerungen des Dr. Li Zhisui an den Vorsitzenden. Lübbe, Bergisch… |
diễn viên lấy nghệ danh giống Lý Tiểu Long như: Bruce Le, Bruce Li, Bruce Ly, Bruce Lai, Bruce Chen, Bruce Lie, Bruce Leung, Saro Lee, Bruce Thai, Brute… |
Ngô Hải Yến Dương Mãn Ho Hsuan-yi Hsu Yi-yun Lai Li-chin Lin Kai-ling Tseng Shu-o Wang Hsiang-huei Zhuo Li-ping Kwong Wing Yan Lee Wing Yan Loitongbam… |
vɫɐˈdʲimʲɪrəvʲɪtɕ ˈputʲɪn] ; phiên âm Vla-đi-mia Vla-đi-mia-rô-vích Pu-chin; sinh ngày 7 tháng 10 năm 1952), là một chính trị gia người Nga và là cựu… |
Cao Tông. Dưới thời đế quốc được phong làm "Anh Thân vương" (영친왕, Yeong Chin-wang). Kết hôn với Nữ vương Masako Nashimotonomiya - con gái của Thủ chính… |
trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2020. Chin, Carmen (4 tháng 1 năm 2023). “BLACKPINK become first K-pop group to hit… |
xương) càng tốt từ thịt thối, thường là những phần ít dinh dưỡng nhất. Karen Chin và các đồng nghiệp đã tìm thấy các mảnh xương trong coprolit (phân hóa thạch)… |
China Daily. ngày 17 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2008. ^ Chin, Dan Guen (ngày 21 tháng 4 năm 2008). “Looking Towards Jakarta”. Bernama… |
Bắc Trung Hoa 8–1 Guam Lai Li-chin 2', 42' Lee Hsiu-chin 29' Pao Hsin-hsuan 39' Lin Ya-han 40', 82', 85' Yu Hsiu-chin 47' Chi tiết Surber 12'… |
trong đó khẳng định các nhóm dân tộc phi-Nga dưới nền Cộng hòa có quyền li khai và gây dựng nền độc lập của riêng họ. Theo đó, nhiều quốc gia đã tuyên… |