Kết quả tìm kiếm Ladysmith Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ladysmith", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ladysmith là một thành phố thuộc quận Rusk, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2000, dân số của thành phố này là 3932 người. ^ “US Census ngày 1 tháng 7… |
tiêu bản được biết từ Potchefstroom ở tỉnh North West và Blue Bank gần Ladysmith ở KwaZulu-Natal. ^ World Conservation Monitoring Centre (1996). “Lepidochrysops… |
Special", biểu diễn bằng tiếng Anh. Nhiều nhạc công truyền thống gồm Ladysmith Black Mambazo, còn Soweto String Quartet trình diễn nhạc cổ điển với hương… |
15 album và nổi tiếng với bảng xếp hạng Anh Quốc "World In Union" (với Ladysmith Black Mambazo) vào năm 1995. Penelope Jane sinh ra ở Durban, KwaZulu-Natal… |
hiện nay là thành phố Madison. Milwaukee Madison Green Bay Eau Claire Ladysmith Các giáo phái lớn nhất tại Wisconsin là: Công giáo, Lutheran Missouri… |
năm 2018. Việc quay phim diễn ra từ tháng 7 đến tháng 10 năm 2018 tại Ladysmith và parkville đều trên đảo Vancouver và Vancouver, British Columbia, Canada… |
James Nicol Dunn chủ bút. Vào tháng 10, ông lữ hành đến vùng tranh chấp Ladysmith, không may rơi vào vòng vây của quân Boer, bèn đổi hướng đến Colenso.… |
đến cuộc đấu tranh anh hùng của Mandela vì sự công bằng sắc tộc. Nhóm Ladysmith Black Mambazo đã đi cùng với Mandela tới buổi trao Giải Nobel Hòa bình… |
Phi); Fidel Castro Street (Cape Town, South Africa); Fidel Castro Street (Ladysmith, South Africa); Fidel Castro Street (Klerksdorp, South Africa); Fidel… |
Smith & Wesson Centennial Smith & Wesson Highway Patrolman Smith & Wesson Ladysmith Smith & Wesson M13 Aircrewman Smith & Wesson Model 1 Smith & Wesson Model… |
rock OneRepublic), Sia, Magic!, Bebe Rexha, Nhóm hợp xướng nam Nam Phi Ladysmith Black Mambazo, Ms. Dynamite, Elliphant, Birdy, Jaymes Young, Sonny Wilson… |
trước. Người Boers đã được trang bị vũ khí và tấn công đầu tiên, bao vây Ladysmith, Kimberley, và Mafeking vào đầu năm 1900, và chiến thắng các trận đánh… |
Governor Smith & Wesson .410 bore .45 ACP .45 Colt Hoa Kỳ Smith & Wesson Ladysmith Smith & Wesson .22 Long Rifle .32 H&R Magnum .38 Special .357 Magnum 9mm… |
lượng xâm lược phía đông đã từ bỏ cuộc tấn công chiến lược để vây hãm Ladysmith, nơi phần lớn các lực lượng Anh đóng ở Natal dồn về. Điều này có nghĩa… |
chuyến lưu diễn Graceland 1986 của Paul Simon (trong đó ông cộng tác với Ladysmith Black Mambazo, Stimela và những người khác), âm nhạc Nam Phi đã có nhu… |
chuyến lưu diễn Graceland 1986 của Paul Simon (trong đó ông cộng tác với Ladysmith Black Mambazo, Stimela và những người khác), âm nhạc Nam Phi đã có nhu… |
2004 Tên khai sinh Pamela Denise Anderson Sinh 1 tháng 7, 1967 (56 tuổi) Ladysmith, British Columbia, Canada Tên khác Pamela Anderson Lee Hôn nhân Kid Rock… |
được đứng chung sân khấu với các biểu tượng âm nhạc như Stevie Wonder, Ladysmith Black Mambazo, Chaka Khan, Sean Paul, Steel Pulse và Skunk Anansie và… |
chuyến lưu diễn Graceland 1986 của Paul Simon (trong đó ông cộng tác với Ladysmith Black Mambazo, Stimela và những người khác), âm nhạc Nam Phi đã có nhu… |
album) được anh thể hiện cùng nhóm nhạc kịch nổi tiếng người Nam Phi Ladysmith Black Mambazo, với sự đóng góp của Vusi Mahlasela và Dave Matthews. "Weeping"… |