Kết quả tìm kiếm Ladislaus I của Hungary Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ladislaus+I+của+Hungary", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
László király (Hail, Merciful King St Ladislaus) (a hymn to King St Ladislaus) [3] Tư liệu liên quan tới Ladislaus I of Hungary tại Wiki Commons… |
Géza I (phát âm tiếng Hungary: [ˈɡeːzɒ]; tiếng Hungary: I. Géza; k. 1040 – 25 tháng 4 năm 1077) là Vua của Hungary từ năm 1074 cho đến khi qua đời. Ông… |
Đế quốc Áo-Hung (đổi hướng từ Đế quốc Áo-Hungary) 1867 theo Công ước Áo-Hungary, tồn tại được 51 năm cho đến khi sụp đổ năm 1918 vì bại trận trong Thế chiến thứ nhất. Thủ đô của đế quốc đặt tại Viên và… |
Croatia (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) quyền của các vị vua Petar Krešimir IV (1058–1074) và Zvonimir (1075–1089). Sau sự mất đi của triều đình cầm quyền Croatia năm 1091, Ladislaus I của Hungary… |
người kế vị của Géza, Ladislaus. Salomon được trả tự do trong quá trình phong thánh cho vị vua đầu tiên của Hungary, Stephen I vào năm 1083. Trong nỗ… |
sử dụng bởi Ladislaus I. Cũng chính Ladislaus I là người đã nhận Tước hiệu "Vua của Croatia" vào năm 1091. Coloman đã thêm cụm từ "Vua của Dalmatia" vào… |
Béla Mù (tiếng Hungary: Vak Béla; tiếng Croatia: Bela Slijepi; tiếng Slovak: Belo Slepý; k. 1109 – 13 tháng 2 năm 1141) là Vua của Hungary và Croatia từ… |
Lâu đài Palanok (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hungary) vực của lâu đài ngày nay. Vào thời điểm chinh phục, một pháo đài được xây dựng từ các cọc đứng trên đỉnh đồi lâu đài ngày nay. Vua Ladislaus I của Hungary… |
người Ottoman năm 1439 và cái chết của con trai ông là Ladislaus Postumus năm 1457, Nhà Habsburg lại mất Bohemia và Hungary. Tuy mất quyền kiểm soát vùng lãnh… |
Byzantine Manuel I Komnenos phát động một cuộc xâm lược Hungary, buộc các lãnh chúa Hungary phải chấp nhận quyền cai trị của Ladislaus. István đến ẩn náu… |
tiền mà Emeric đã để lại cho Ladislaus tại Tu viện Pilis. Mẹ của Ladislaus, Constance xứ Aragon, chạy trốn khỏi Hungary, đưa con trai đến Áo. András đã… |
Carlo III của Napoli, Károly II của Hungary hay Charles xứ Durazzo còn được gọi là Kẻ cai trị ngắn ngủi (1345 – 24 tháng 2 năm 1386), là Vua của Napoli và… |
ra. Ông ngoại ông là vua László I của Hungary. Sau những gì đã thể hiện trong cuộc chiến chống lại người Thổ Seljuk của Ioannes, vào năm 1143 Manuel đã… |
Agnes của Antioch, sau này thi thể của bà cũng được chuyển qua nhà thờ Matthias ở Budapest Vua Ladislaus III của Hungary Vua Béla IV của Hungary Vua Károly… |
Split (thể loại Thành phố của Croatia) của vua Croatia. Sau cái chết của vua Stjepan II vào năm 1091, một thời kỳ khủng hoảng kế vị tiếp theo ở Croatia diễn ra với việc vua Ladislaus I của… |
mộ. Thời kỳ này cũng đã tạo ra nhà tròn có mái vòm bởi Bastion Ladislaus IV của Hungary từ thế kỷ thứ 12, có thể là nơi rửa tội cho hoàng gia, Nhà thờ… |
tháng 9 năm 1633 – 9 tháng 7 năm 1654) được phong làm Vua của Bohemia năm 1646, Vua Hungary và Croatia năm 1647, và Vua La Mã vào ngày 31 tháng 5 năm… |
cha vợ là Hoàng đế La Mã Thần thánh Sigismund, Albrecht trở thành vua của Hungary, Croatia và Bohemia và giành được quyền cai trị Công quốc Luxembourg… |
hình của kiểu kiến trúc Gothic trong thành phố Bratislava. Truyền thuyết kể lại rằng, nhà thờ được xây dựng nhằm kỷ niệm sự kiện vua Hungary Ladislaus IV… |
Danh sách thánh Kitô giáo (đề mục I) không đầy đủ của các Thánh Kitô giáo theo thứ tự chữ cái tên Kitô giáo. Hiện có khoảng hơn 10000 vị Thánh nhân. Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N… |