Kết quả tìm kiếm LDU Quito Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "LDU+Quito", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
United trở thành đội bóng Anh đầu tiên vô địch giải đấu sau khi thắng LDU Quito với tỉ số 1–0 ở trận chung kết. Đây là chức vô địch thế giới thứ hai của… |
nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2011–2014 LDU Quito Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2015–2016 LDU Quito 40 (0) 2016–2020 Watford 0 (0) 2016–2017… |
thành đội bóng Anh đầu tiên vô địch FIFA Club World Cup khi họ đánh bại LDU Quito 1–0 trong trận chung kết. Hai tháng sau, vào ngày 1 tháng 3 năm 2009,… |
Deportivo Táchira† 3 0 3 GS 12 2 1 3 GS 10 0 0 0 DNQ 10 0 0 2 GS 3 25 LDU Quito† 2 2 2 GS 11 0 0 0 DNQ 0 0 0 0 DNQ 0 1 0 1 GS 6 17 Junior† 1 4 1 GS 10… |
Horacio Salaberry (thể loại Cầu thủ LDU Quito) cho LDU Quito ở Ecuadorian Serie A. Horacio Salaberry tại Soccerway Profile at Ecuagol Lưu trữ 2018-12-09 tại Wayback Machine Bản mẫu:Đội hình LDU Quito… |
Chung kết giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2008 (thể loại Trận đấu của LDU Quito) vẫn đánh bại LDU Quito với tỷ số 1-0, nhờ vào bàn thắng ở phút thứ 73 của Wayne Rooney. Cả hai đội bóng Manchester United và LDU Quito đã có đủ điều… |
Sân vận động Rodrigo Paz Delgado (thể loại L.D.U. Quito) có nghĩa là "Nhà Trắng"), là một sân vận động bóng đá ở Quito, Ecuador, là sân nhà của LDU Quito. Được xây dựng từ năm 1995 đến năm 1997, sân vận động tổ… |
0 Barcelona 22 1TM Alexander Domínguez 5 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 72 0 LDU Quito 2 2HV Félix Torres 11 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 31 5 Corinthians 3 2HV Piero… |
1979 Universidad Católica Copa Chile: 1995 Copa Interamericana: 1993 LDU Quito Serie A: 1999 San Lorenzo Primera División: 2000–01 Copa Mercosur: 2001… |
Reds Diamonds 2–2 Étoile du Sahel 2008 Chi tiết Manchester United 1–0 LDU Quito Gamba Osaka 1–0 Pachuca 2009 Chi tiết UAE Barcelona 2–1 Estudiantes Pohang… |
Trinita JPN Sân vận động Ōita, Ōita 16,505 2010 JPN Tokyo 2–2 (4–3 pen.) LDU Quito ECU Sân vận động Quốc gia, Tokyo 19,423 2011 JPN Júbilo Iwata 2–2 (4–2… |
Đội Tr T H B BT BB HS Đ São José 3 2 1 0 7 4 +3 7 Formas Íntimas 3 1 1 1 9 9 0 4 Boca Juniors 3 1 0 2 6 6 0 3 LDU Quito 3 1 0 2 5 8 −3 3… |
LDU Quito 2 Jorge Antonio Majao DF 21-01-1988 Manta FC 3 Diego Rodríguez DF 24-10-1987 El Nacional 4 Christian Paúl Balseca DF 24-07-1987 LDU Quito 5… |
Católica 10 3TV Jhon Jairo Rodríguez (1996-09-26)26 tháng 9, 1996 (16 tuổi) LDU Quito 11 4TĐ Luis Andrés Moreira (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Barcelona… |
(1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) LDU Quito 9 4TĐ Luis Batioja (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) LDU Quito 10 3TV Junior Sornoza (1994-01-28)28… |
LDU Quito 6 2HV Paul Ambrosi (1980-10-14)14 tháng 10, 1980 (23 tuổi) LDU Quito 7 4TĐ Franklin Salas (1981-08-30)30 tháng 8, 1981 (22 tuổi) LDU Quito 8… |
nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2012–2018 Universidad Católica 134 (14) 2013 → LDU Quito (cho mượn) 7 (0) 2018–2020 Minnesota United 17 (5) 2019–2020 → Pachuca… |
FIFA Club World Cup 2008 được tổ chức tại Nhật Bản từ ngày 11 tháng 12 đến 21 tháng 12 năm 2008. Mỗi đội bóng tham dự phải đăng ký sơ bộ danh sách 30 cầu… |
2HV Washington Guevara LDU Quito 2HV Fausto Klinger (1953-04-15)15 tháng 4, 1953 (22 tuổi) LDU Cuenca 2HV Ramiro Tobar LDU Quito 2HV Rafael Guerrero (1951-12-28)28… |
Pachuca 5 3TV Jefferson Intriago (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) LDU Quito 6 2HV Aníbal Chalá (1996-05-09)9 tháng 5, 1996 (18 tuổi) El Nacional 7… |