Kết quả tìm kiếm Lực lượng vũ trang Belarus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lực+lượng+vũ+trang+Belarus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lực lượng vũ trang Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết(tiếng Nga: Вооружённые Силы Союза Советских Социалистических Республик) là lực lượng vũ… |
Quân hàm Belarus là hệ thống cấp bậc quân sự được sử dụng bởi Lực lượng vũ trang Belarus. Hệ thống quân hàm của Cộng hòa Belarus được thành lập ngày 5… |
Lực lượng Vũ trang Iraq hay Quân đội Iraq (tiếng Ả Rập: القوات المسلحة العراقية) là lực lượng quân sự của Iraq. Quân đội Iraq bao gồm: Lục quân Iraq,… |
Việc chuyển đổi các lực lượng cũ của Liên Xô thành các lực lượng vũ trang của Belarus, được hoàn thành vào năm 1997, đã giảm số lượng binh sĩ xuống còn… |
Các lực lượng vũ trang Syria (tiếng Ả Rập: القوات المسلحة العربية السورية) là các lực lượng quân sự của Syria. Các lực lượng này bao gồm Lục quân Ả Rập… |
Tatmadaw (đổi hướng từ Lực lượng Vũ trang Myanmar) Lực lượng Vũ trang Myanmar hay Quân đội Myanmar, còn được gọi là Tatmadaw trong tiếng Myanmar (tiếng Miến Điện: တပ်မတော်) là lực lượng quân sự của Myanmar… |
Spetsnaz (thể loại Trang có thời biểu) Nga đội các loại mũ nồi màu khác nhau tùy vào nhánh lực lượng vũ trang mà họ phục vụ. Gồm: Lực lượng mặt đất và Quân đoàn không vận (VDV) - Mũ nồi xanh… |
huy Belarus, với dòng chữ УЗБРОЕНЫЯ СІЛЫ (Lực lượng vũ trang) được viết thành hình vòng cung, và bên dưới là РЭСПУБЛІКІ БЕЛАРУСЬ (Cộng hoà Belarus); tất… |
Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam (thể loại Trang bị hạn chế cho thành viên xác nhận mở rộng) quân), còn gọi là Các lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam, được thành lập trên cơ sở thống nhất các lực lượng vũ trang do đảng cộng sản thành… |
Polonaise "Vĩnh biệt quê hương" (Ogiński) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Belarus (be)) Belarus đã có một dự thảo lấy bản Polonaise Ogiński làm quốc ca. Ngày 8 tháng 9 năm 1992, trong buổi lễ tuyên thệ trung thành của Lực lượng vũ trang Belarus… |
Thượng tướng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) (tiếng anh: colonel general) là quân hàm tướng lĩnh cao cấp trong các lực lượng vũ trang của Nga, Thụy Điển, Hungary, Ai Cập, Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên… |
Một căn cứ nữa có lẽ sẽ được thành lập ở Anamur, Mersin. Belarus Lực lượng Vũ trang Belarus - Hợp đồng đang được đàm phán. Ông Lukashenko vào ngày 1 tháng… |
Đại tá (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) dùng để chuyển ngữ cho các cấp bậc sau trong hệ thống quân hàm các lực lượng vũ trang quốc gia trên thế giới. Colonel: Lục quân và Không quân Mỹ, Lục quân… |
Nga xâm lược Ukraina (thể loại Bài dịch có chất lượng kém) kích. Lực lượng Nga tiến vào Ukraina qua các hướng Nga, Belarus và Krym. Biên phòng Ukraina báo cáo các đồn của họ tại biên giới với Nga và Belarus bị tấn… |
phiên hiệu của lực lượng vũ trang Liên bang Nga có nhiệm vụ quản lý và vận hành các tên lửa liên lục địa phóng từ mặt đất (ICBM). Lực lượng tên lửa chiến… |
Hồng quân (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) cùng với các lực lượng khác (Hải quân, Bộ đội biên phòng, Lực lượng cảnh vệ nội vụ, Lực lượng cận vệ quốc gia) tạo thành Lực lượng vũ trang Liên Xô. Từ… |
Danh sách quân đội các quốc gia theo tổng quân số hiện nay (đổi hướng từ Danh sách các quốc gia theo tổng lực lượng quân sự hiện hành) Marino. Danh sách quốc gia theo số lượng quân đội đang hoạt động Danh sách quốc gia theo quy mô của lực lượng vũ trang Danh sách các quốc gia theo chi phí… |
Quân khu (Quân đội Liên Xô) (đổi hướng từ Quân khu Lực lượng vũ trang Liên Xô) hình thành vào ngày 31 tháng 3 năm 1918 trong Nội chiến Nga để chuẩn bị lực lượng quân đội đáng kể cho mặt trận. Sáu quân khu đầu tiên đó là: Yaroslavsky… |
Lực lượng Phòng không Không quân Nhân dân Angola Azerbaijan: Không quân Azerbaijan Bangladesh: Không quân Bangladesh Belarus: Lực lượng vũ trang Belarus… |
Danh hiệu Cận vệ (Liên Bang Xô Viết) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) hiệu Cận vệ (tiếng Belarus: Гвардыя, tiếng Nga: Гвардия, tiếng Ukraina: Гвардія) là những đơn vị quân sự ưu tú trong lực lượng vũ trang của Liên Xô cũ và… |