Kết quả tìm kiếm Lực lượng lao động của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lực+lượng+lao+động+của+Các+Tiểu+vương+quốc+Ả+Rập+Thống+nhất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
thức là Vương quốc Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية (🔊 nghe) al-Mamlakah al-‘Arabiyyah as-Su‘ūdiyyah, "Vương quốc Ả Rập của Nhà Saud"… |
al-‘arabīyah) hoặc các quốc gia Ả Rập, hiện gồm có 22 quốc gia nói tiếng Ả Rập thuộc Liên đoàn Ả Rập. Lãnh thổ của các quốc gia Ả Rập trải dài từ Đại Tây… |
Ả Rập Thống nhất cùng Vương quốc Mutawakkilite Yemen là các chủ thể cấu thành Hợp chúng quốc Ả Rập. Từ năm 1957, Syria đứng bên bờ vực bị lực lượng cộng… |
Kinh tế Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất là nền kinh tế công nghiệp phát triển. Nước này là một trong những nước phát triển nhất trên thế giới, dựa… |
50% thực phẩm cần thiết với ít hơn 1,6% lực lượng lao động. Trong quý cuối cùng của năm 2008, kinh tế Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland chính thức… |
Thống nhất Ả Rập Xê Út là một chiến dịch quân sự và chính trị, trong quá trình này Nhà Saud chinh phục nhiều bộ lạc, tù bang, vương quốc trên hầu hết bán… |
giao của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất hay UAE do Bộ Ngoại giao và Hợp tác Quốc tế nước này thực hiện. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất có quan… |
000 dặm vuông Anh). Bán đảo Ả Rập bao gồm các quốc gia Yemen, Oman, Qatar, Bahrain, Ả Rập Xê Út, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, một phần của Jordan, Iraq và… |
Thái Lan (đổi hướng từ Vương quốc Thái Lan) khoảng 1/10 GDP của Thái Lan nhưng sử dụng khoảng 1/3 lực lượng lao động. Lúa gạo vẫn là cây trồng chủ lực, chiếm 14% thương mại gạo quốc tế. Tuy nhiên… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) lực lượng lao động Hoa Kỳ vào năm 2017, đây là lực lượng lao động lớn thứ tư sau Trung Quốc, Ấn Độ và Liên minh châu Âu. Chính phủ (liên bang, tiểu bang… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây… |
Jordan (đổi hướng từ Vương quốc Jordan) (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc Hashemite… |
là Iraq), Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Kuwait. Năm 1992, Việt Nam ký các hợp đồng xuất khẩu thuyền viên với Đài Loan, Hàn Quốc. Từ năm 2006… |
Elizabeth II (đổi hướng từ Elizabeth II của Vương quốc Anh) nguyên thủ quốc gia trên thế giới vào ngày 9 tháng 9. 2015. Bà trở thành quốc vương lâu đời nhất hiện nay sau khi Quốc vương Abdullah của Ả Rập Saudi băng… |
Maroc (đổi hướng từ Vương quốc Maroc) Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib, tiếng Anh: "Morocco"), tên chính thức Vương quốc Maroc (Tiếng Ả Rập: المملكة… |
Tây Ban Nha (đổi hướng từ Vương quốc Tây Ban Nha) trường của khối Ả Rập về các vấn đề Trung Đông. Các quốc gia Ả Rập là một mối quan tâm ưu tiên của Tây Ban Nha do là nguồn cung dầu khí và một vài quốc gia… |
bao gồm các quốc gia Vùng Vịnh Ba Tư gồm Bahrain, Kuwait, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út và Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất. Thỏa thuận thống nhất kinh tế… |
Israel (đổi hướng từ Quốc gia Israel) tiếng Ả Rập: دولة إِسْرَائِيل Dawlat Isrāʼīl [dawlat ʔisraːˈʔiːl]), là một quốc gia có chủ quyền tại khu vực Trung Đông, nằm trên bờ đông nam của Địa Trung… |
Thụy Điển (đổi hướng từ Vương quốc Thuỵ Điển) hữu của nhà nước có tầm quan trọng rất nhỏ. Ước tính khoảng 4,5 triệu người dân Thụy Điển hiện có việc làm và khoảng một phần ba lực lượng lao động tại… |