Kết quả tìm kiếm Lực lượng Y Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lực+lượng+Y", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lực lượng Phòng vệ Israel (tiếng Anh: Israel Defense Forces - IDF; tiếng Hebrew: צְבָא הַהֲגָנָה לְיִשְׂרָאֵל Tzva HaHagana LeYisra'el), hay Quân đội… |
của nó hay cấu trúc hình học của nó. Nói cách khác, lực là nguyên nhân làm cho một vật có khối lượng thay đổi vận tốc của nó (bao gồm chuyển động từ trạng… |
Lực lượng Cảnh sát Hong Kong (HKPF; tiếng Trung: 香港警務處, Hương Cảng cảnh vụ xứ) là cơ quan điều tra, thực thi pháp luật, và là hàng ngũ kỷ luật lớn nhất… |
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản, tên chính thức trong tiếng Nhật là Tự vệ Đội (自衛隊, Jieitai?), là quân đội của Nhật Bản, được thành lập căn cứ Luật Lực lượng… |
có tổng cộng 779.450 người (lực lượng chính quy 259.050, lực lượng dự bị 419.000, lực lượng hiến binh 101.400), là lực lượng quân sự đứng thứ 20 trên thế… |
gọi là Lực lượng Dove (Bồ câu). Đơn vị này bao gồm có: quân nhân, kỹ sư, quân y, cảnh sát, liên lạc viên cùng các nhân viên hỗ trợ. Lực lượng Dove được… |
hơn là Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc hay Quân đội Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 한국군; Hanja: 韓國軍; Romaja: Hanguk gun; Hán-Việt: Hàn Quốc Quân), là lực lượng vũ trang… |
Bộ đội Bình Xuyên (đổi hướng từ Lực lượng Bình Xuyên) phản công, phá được căn cứ chính của Bình Xuyên ở khu vực cầu Chữ Y khiến lực lượng Bình Xuyên phải triệt thoái khỏi Sài Gòn - Chợ Lớn và rút về Rừng… |
sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân là danh sách những cá nhân, tập thể được nhà nước Việt Nam phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân… |
Lực lượng Phòng vệ Phần Lan là lực lượng chiến đấu của nước Cộng hòa Phần Lan với trách nhiệm chiến đấu, bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn… |
Nguyện Quân Hội Chữ Thập Đỏ (Ý), Lực lượng Quân y Tình nguyện Hội Chữ Thập Đỏ (Ý), Lực lượng Tuyên úy Hỗ trợ Công tác Y tế và Nhân đạo Dòng Malta và Quân… |
động lượng của một hệ không đổi khi hệ chịu tổng cộng các mômen ngoại lực bằng không". Một đại lượng có ý nghĩa tương tự như mô men động lượng cho chuyển… |
Biệt đội Tác chiến Lực lượng Đặc biệt số 1 - Delta (1st Special Forces Operational Detachment-Delta - 1st SFOD-D) là một trong những Đơn vị Sứ mệnh Đặc… |
Lực lượng tên lửa chiến lược Liên bang Nga (RVSN RF; tiếng Nga: Ракетные войска стратегического назначения Российской Федерации (РВСН РФ), chuyển tự Raketnye… |
Lực lượng vũ trang Singapore (Viết tắt: SAF, tiếng Mã Lai: Angkatan Bersenjata Singapura, tiếng Trung Tiếng Trung: 新加坡武装部队) gồm ba nhánh: Lục quân Singapore… |
Cẩm y vệ (phồn thể: 錦衣衞; Tiếng Trung: 锦衣卫; pinyin: Jǐnyīwèi; nghĩa đen: "Vệ áo gấm") là một lực lượng cảnh sát mật hoàng gia phục vụ các hoàng đế triều… |
như Gia Cát, Tưởng Uyển, Phí Y. Không còn bị Phí Y kềm chế, Khương Duy khôi phục chính sách Bắc phạt của Gia Cát Lượng. Tổng cộng Duy tiến hành 9 chiến… |
tích vực cho sự phát triển của ngành Y học nước nhà nói chung và Y học Quân sự nói riêng. Danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân (1989, 2009) 03… |
khoa học, Thầy thuốc nhân dân, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Lê Thế Trung: nguyên Giám đốc Học viện Quân y (1986 - 1995), Giải thưởng Hồ Chí Minh… |
trở thành lực lượng nòng cốt của nền y học Việt Nam. Cán bộ: Sau ngày 30 tháng 4 năm 1975, với làn sóng rời nước của viên chức Trường Đại học Y khoa Sài… |