Kết quả tìm kiếm Lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lực+lượng+Hải+quân+Đế+quốc+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đức Quốc xã . Dựa vào lực lượng quân đội có trình độ khá hiện đại (đặc biệt là hải quân và không quân), trong giai đoạn đầu chiến tranh, Nhật Bản liên… |
phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập… |
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản, tên chính thức trong tiếng Nhật là Tự vệ Đội (自衛隊, Jieitai?), là quân đội của Nhật Bản, được thành lập căn cứ Luật Lực lượng… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
gia vào lực lượng kháng chiến. Sau khi Hàn Quốc độc lập khỏi Đế quốc Nhật Bản vào ngày 15 tháng 8 năm 1945, lực lượng quân cảnh cùng lực lượng Bảo vệ Bờ… |
quân), tên chính thức Hải quân Đế quốc Đại Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là Lực lượng Hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành… |
kỳ mặt trời và Húc Nhật kỳ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã trở thành những biểu tượng quan trọng trong thời đại Đế quốc Nhật Bản trỗi dậy mạnh mẽ. Áp… |
tắt là Lục quân Nhật, là lực lượng quân sự trên bộ của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1868 đến 1945, được kiểm soát bởi Bản bộ Tham mưu và Bộ Lục quân, cả hai đều… |
phóng quân Hải quân) là lực lượng hải quân của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Quy mô tổ chức của Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc là cấp… |
ra Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ hai trong số các nước phát triển. Nhật Bản là thành viên của G7 và G20. Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế, GDP bình quân đầu… |
năm 1945, Hải quân Đế quốc Nhật Bản (IJN) đã không còn khả năng tiến hành các hoạt động lớn và Phe Đồng Minh sắp xâm chiếm chính quốc Nhật Bản. Trong Tuyên… |
thấy rằng bản thân mình đang phải phân tán lực lượng trên khắp toàn bộ khu vực Thái Bình Dương và bị đe dọa tại mẫu quốc trước Hải quân Đế quốc Đức, nước… |
Hải quân Hoa Kỳ (USN) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ và là một trong tám lực lượng vũ trang chuyên nghiệp của Hoa Kỳ. Tính đến năm 2018… |
đại. Chính thể Đế chế La Mã, được cai trị bởi các quân chủ gọi là hoàng đế La Mã, thống lĩnh các vùng đất rộng lớn bao quanh Địa Trung Hải ở châu Âu, Bắc… |
chi phối của Đế quốc Nhật Bản. Sau khi Nhật đảo chính Pháp tại Đông Dương đêm ngày 9 tháng 3 năm 1945, Hoàng đế Bảo Đại tuyên bố Đế quốc Việt Nam độc… |
hấp thụ lực lượng quân sự đế quốc vào việc đóng quân cố định. Cưỡng chế, bá quyền trong việc chinh phục và kiểm soát gián tiếp bằng quyền lực: Phương… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cũ: 大日本帝國海軍航空隊, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun Koukuu-tai, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản Đế quốc Hải quân Hàng… |
Thiên hoàng (đổi hướng từ Hoàng đế Nhật Bản) (みかど), Mikado?) hay Đế (帝 (てい), Tei?) là tước hiệu của người được tôn là Hoàng đế ở Nhật Bản. Nhiều sách báo ở Việt Nam gọi là Nhật Hoàng (日皇), giới truyền… |
Cao trào kháng Nhật cứu nước-Khởi nghĩa từng phần: là phong trào quần chúng Việt Nam nổi dậy chống đế quốc Nhật Bản sau ngày họ đảo chính lật đổ thực dân… |