Kết quả tìm kiếm Lễ Tổng thống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lễ+Tổng+thống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
người đứng đầu của chính phủ trong khi chức vụ tổng thống phần lớn là nghi lễ. Trước năm 1993, Tổng thống Singapore đã được lựa chọn bởi Quốc hội. Sau sửa… |
Tổng thống là nguyên thủ quốc gia và là nhà lãnh đạo cao nhất của hầu hết các quốc gia theo thể chế cộng hòa cũng như theo hệ thống tư bản chủ nghĩa,… |
Tổng thống Hoa Kỳ (president of the United States, viết tắt là POTUS) là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ của Hoa Kỳ. Tổng thống lãnh đạo… |
Tổng thống Thịnh vượng chung Dominica là nguyên thủ quốc gia của Dominica, Tổng thống Dominica có phần lớn là quyền lực nghi lễ. Tổng thống bổ nhiệm Thủ… |
Cổ quy định hệ thống nghị viện, vì vậy khi họ nắm quyền lực chính trị chủ yếu, phần lớn vai trò của tổng thống chỉ là nghi lễ. Tổng thống Mông Cổ hiện nay… |
tiếp. Lễ nhậm chức Tổng thống Nga tân nhiệm diễn ra sau lễ nhậm chức của Tổng thống liền trước đúng 6 năm (hoặc nhiệm kỳ liền trước của một Tổng thống tái… |
Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và chính phủ Hoa Kỳ, cũng là người đứng đầu hành pháp và chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức… |
tính nghi lễ. Tổng thống là tổng tư lệnh Các lực lượng vũ trang Slovenia. Văn phòng của Tổng thống là Dinh Tổng thống ở Ljubljana. Tổng thống Slovenia… |
Tổng thống Ukraina (tiếng Ukraina: Президент України, Prezydent Ukrayiny) là nguyên thủ quốc gia của Ukraina. Tổng thống đại diện cho quốc gia trong quan… |
của bộ Ngoại giao ở Berlin-Dahlem được dùng cho các lễ tiếp đón nhỏ, tối đa 18 người. Tổng thống Đức có lá cờ hiệu riêng, hình vuông ở giữa là huy hiệu… |
của Philippines. Tổng thống Philippines lãnh đạo chính phủ và thống lĩnh Quân đội Philippines. Tổng thống Philippines và phó tổng thống do nhân dân bầu… |
quyền cử đại diện tới dự tang lễ. Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan cử George H. W. Bush, Phó Tổng thống Hoa Kỳ dự tang lễ. Yuri Vladimirovich Andropov,… |
Tổng thống Israel (tiếng Hebrew: נְשִׂיא הַמְּדִינָה, Nesi HaMedina, nghĩa là Tổng thống Quốc gia) là Nguyên thủ quốc gia Israel, người đứng đầu Nhà nước… |
lớn là mang tính lễ nghi, với quyền hành pháp thực sự được trao cho Hội đồng Bộ trưởng, do thủ tướng đứng đầu. Quyền hạn của tổng thống Ấn Độ có thể so… |
Lễ nhậm chức Tổng thống Hoa Kỳ là buổi lễ đánh dấu sự bắt đầu nhiệm kỳ mới 4 năm của Tổng thống Hoa Kỳ. Buổi lễ này diễn ra đối với mỗi nhiệm kỳ tổng… |
Dinh Độc Lập (đổi hướng từ Phủ Tổng thống Việt Nam Cộng hòa) tọa buổi lễ là Nguyễn Văn Thiệu, Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia. Từ ngày này, Dinh Độc Lập mới xây trở thành nơi ở và làm việc của tổng thống Việt Nam… |
Ủy ban Liên hợp về Lễ nhậm chức Tổng thống Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Joint Congressional on Inaugural Ceremonies) là một Ủy ban Liên hợp… |
Hoa Dân Quốc. Chức vụ tổng thống được thành lập vào năm 1948 thay thế chủ tịch Chính phủ Quốc dân. Về đối ngoại thì tổng thống thay mặt Trung Hoa Dân… |
Vladimir Vladimirovich Putin (đổi hướng từ Tổng thống Putin) tướng của Liên bang Nga, là Tổng thống thứ hai của Nga từ ngày 7 tháng 5 năm 2000 cho đến ngày 7 tháng 5 năm 2008 và là Tổng thống thứ tư của Nga từ ngày 7… |
Tổng thống Argentina (tiếng Tây Ban Nha: Presidente de Argentina) tên đầy đủ: Tổng thống Quốc gia Argentina, (tiếng Tây Ban Nha: Presidente de la Nación… |