Kết quả tìm kiếm Lĩnh vực nông nghiệp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lĩnh+vực+nông+nghiệp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm… |
Chính phủ, quy định: 1. Doanh nghiệp siêu nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và lĩnh vực công nghiệp, xây dựng có số lao động tham gia… |
trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp, và thủy sản. Sản lượng nông nghiệp xuất khẩu chiếm khoảng 30% trong năm 2005. Việc tự do hóa sản xuất nông nghiệp, đặc… |
Giải cứu nông sản là giải pháp nhất thời trong việc hỗ trợ các nhà sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp tại Việt Nam. Đây là giải pháp đối… |
Quốc làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp. Con số vẫn duy trì ở mức cao nhưng đã giảm dần xuyên suốt thời kỳ đầu của công nghiệp hóa từ thập niên 1960… |
năm 1913 – ngày 16 tháng 8 năm 2008) là một nông dân và triết gia người Nhật nổi tiếng ở lĩnh vực nông nghiệp tự nhiên và việc "phủ xanh đồi trọc" (hay… |
lượng lao động của Triều Tiên làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp vào năm 2012. Năm 2005, Tổ chức Nông Lương thế giới (FAO) đã xếp Triều Tiên đứng hạng… |
Reserve Bank of Australia Productivity Commission Chuyên ngành lĩnh vực: Nông nghiệp ở Úc Phương tiện truyền thông của Úc Khai mỏ ở Úc Thị trường điện… |
11 khu vực trên thế giới. Trong thế kỷ 20, Công nghiệp hóa nông nghiệp dựa trên đơn canh quy mô lớn đã trở thành hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu… |
Trồng rồi lại chặt (thể loại Nông nghiệp) xảy ra trong lĩnh vực nông nghiệp để chỉ hành động trồng trọt một loại cây nông sản do thấy nhu cầu mua lớn, lợi nhuận cao dẫn đến nông dân chặt bỏ cây… |
những người nông dân, các nhà khoa học, nhà hoạch định chính sách, các doanh nghiệp và các tổ chức có liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn và đây… |
người nô lệ ở các nông trang hay nông trại thời kỳ đó. Nói một cách khác, nông nô là một nô lệ làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, nông nô xuất hiện ở châu… |
có nền công nghiệp hóa. Lĩnh vực nông nghiệp ở Burundi chiếm hơn 70% lực lượng lao động của quốc gia này, phần lớn trong số họ là những nông dân tự cung… |
vùng xa, hướng tới đối tượng độc giả là nông dân và người hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, phát triển nông thôn. Tòa soạn báo đặt tại số 14 phố Ngô… |
nguồn nước tưới phục vụ nông nghiệp chủ yếu là nước ngầm. Năm 2003, hơn 200.000 người Cuba làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp đô thị đang mở rộng. Granma… |
này đã thu hút nhiều dự án đầu tư trong sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc các lĩnh vực như sản xuất giống cây trồng gồm sản xuất hoa lan… |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (CNC) tập trung thực hiện hoạt động ứng dụng thành tựu nghiên cứu và phát triển CNC vào lĩnh vực nông nghiệp để… |
Tập đoàn Hòa Phát (thể loại Tập đoàn Nông nghiệp tại Việt Nam) trong 05 lĩnh vực: Gang thép (thép xây dựng, thép cuộn cán nóng) - Sản phẩm thép (gồm Ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng lực) - Nông nghiệp - Bất… |
là đại học Hungary đầu tiên nằm trong danh sách xuất sắc nhất ở lĩnh vực nông nghiệp. Nhiều Bộ trưởng Tài chính, Thống đốc Ngân hàng Quốc gia và Thủ tướng… |
Cánh đồng (thể loại Nông nghiệp) Cánh đồng là một khu vực đất đai rộng lớn ở vùng đồng quê hoặc ở khu vực ngoại ô được sử dụng trong lĩnh vực nông nghiệp để trồng trọt hoặc chăn nuôi… |