Kết quả tìm kiếm Lý Nguyệt Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lý+Nguyệt+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nguyệt Anh của bà có nghĩa là "Góa phụ Nguyệt Anh". Ngoài bút hiệu Sương Nguyệt Anh, bà còn ký nhiều bút hiệu khác như: Xuân Khuê, Nguyệt Nga, Nguyệt… |
màu đỏ vì cùng lý do hoàng hôn có màu đỏ, do sự tán xạ Rayleigh của các tia sáng màu có bước sóng dài hơn. Bởi vì màu đỏ của nó, nguyệt thực toàn phần… |
Hoàng phu nhân (đổi hướng từ Nguyệt Anh) nhọt trông rất khó coi, dân gian tương truyền những tên gọi như Hoàng Nguyệt Anh (黃月英), Hoàng Thụ (黃綬) hoặc Hoàng Thạc (黃碩), được biết đến là phu nhân… |
Sóng gió gia tộc (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) 2008 TVB đã sản xuất phần khác với nhan đề "Sức mạnh tình thân" (Gia hảo nguyệt viên/ Moonlight Resonance) với hầu hết các diễn viên cũ và một kịch bản… |
Đàn nguyệt (tiếng Trung: 月琴; pinyin: Yùeqín, Hán Việt: nguyệt cầm) - là nhạc cụ dây gẩy xuất xứ từ Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam, trong Nam còn… |
Thẩm Nguyệt (tiếng Trung: 沈月; pinyin: Shěn yuè; tiếng Anh: Shen Yue) là một nữ diễn viên người Trung Quốc. Năm 2014, cô lấy hạng nhất biên đạo quảng… |
Thanh xuân nguyệt đàm (Tiếng Hàn: 청춘월담 (Cheong chun wol dam); Hanja: 青春月譚 (Thanh xuân nguyệt đàm); dịch nguyên văn: "Câu chuyện về năm tháng thanh xuân")… |
Lý, Đế quốc Khmer và đặc biệt là sự kiện danh tướng Lý Thường Kiệt dẫn quân đội đánh phá vào lãnh thổ Nhà Tống vào năm 1075, dẫn đến Trận Như Nguyệt xảy… |
Nguyệt Ánh tên đầy đủ Nguyễn Thị Nguyệt Ánh (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1984) là một nữ diễn viên truyền hình, diễn viên điện ảnh và diễn viên kịch nói… |
Sông Cầu (đổi hướng từ Sông Như Nguyệt) Sông Cầu (còn gọi là sông Như Nguyệt, sông Phú Lương (Phú Lương Giang, 富良江), sông Thị Cầu, sông Nguyệt Đức hay mỹ danh dòng sông quan họ), là con sông… |
Cốc nguyệt san (tiếng Anh: menstrual cup) là một dụng cụ vệ sinh được đưa vào âm đạo trong chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ. Mục đích chính là chứa chất… |
Trường Nguyệt Tẫn Minh (tiếng Trung: 长月烬明; pinyin: Cháng Yuè Jìn Míng; tiếng Anh: Till The End Of The Moon) là bộ phim truyền hình Trung Quốc được cải… |
Nguyệt Chi (tiếng Trung:月氏, hoặc 月支) hay Đại Nguyệt Chi (tiếng Trung:大月氏, hoặc 大月支), là tên gọi trong tiếng Trung để chỉ những người Trung Á cổ đại. Người… |
Tần Thời Lệ Nhân Minh Nguyệt Tâm (tiếng Anh: The King's Woman, tiếng Trung: 秦时丽人明月心, pinyin: Qin shi li ren ming yue xin), còn có tên khác là Lệ Cơ Truyện… |
tiên anh đều quên hết, kể cả lời hẹn ước của anh với Linh Nhi. Đúng lúc đó, Linh Nhi bị bọn người của Bái Nguyệt giáo (là 3 người lạ mặt đã cho Lý Tiêu… |
Mạn, Trương Dĩnh Khang, Lưu Bội Nguyệt, Dương Minh, Lý Quốc Lân, Mạch Linh Linh, Hải Tuấn Kiệt, Lý Thành Xương và Lý Long Cơ, diễn xuất khách mời Tiền… |
Đỗ Nguyệt Sanh hay Đỗ Nguyệt Sênh (tiếng Hoa: 杜月笙; Wade–Giles: Tu Yüeh-sheng; Cantonese Yale: Dou Yut-sang), thường được biết tới với biệt danh "Đỗ Đại… |
Quốc được sử sách ghi lại. Chung Vô Diệm vợ của vua Tề Tuyên Vương Hoàng Nguyệt Anh vợ của Khổng Minh Gia Cát Lượng Mô Mẫu Mạnh Quang Vợ Hứa Doãn Chung Vô… |
chiếm xấp xỉ 7,93 km2 (3,06 dặm vuông Anh). Khu vực xung quanh hồ có nhiều đường mòn để đi bộ. Hồ Nhật Nguyệt không cho phép bơi nhưng hằng năm sẽ có… |
Tần thời Minh Nguyệt (tiếng Trung: 秦时明月; pinyin: qín shí míng yuè, tên tiếng Anh: The Legend of Qin hoặc Qin's Moon) là một loạt phim hoạt hình CG Trung… |