Kết quả tìm kiếm Lô Hán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lô+Hán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Lô Lô (theo cách gọi ở Việt Nam và Thái Lan) hay người Di theo cách gọi ở Trung Quốc (tiếng Trung: 彝族; Hán-Việt: Di tộc; pinyin: Yìzú), Mùn Di,… |
Lô hội, hay nha đam, long tu (có nơi gọi là liu hội, long thủ, lao vĩ...) là tên gọi các loài cây mọng nước thuộc chi Lô hội (xem thêm trong danh sách… |
Nhà Hán là hoàng triều thứ hai trong lịch sử Trung Quốc, do thủ lĩnh khởi nghĩa nông dân Lưu Bang thành lập và được cai trị bởi gia tộc họ Lưu. Tiếp nối… |
Sông Lô là phụ lưu cấp 1 ở tả ngạn sông Hồng, chảy từ Trung Quốc sang các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ và Vĩnh Phúc, Việt Nam . Sông bắt nguồn từ… |
chim Công Tào Quốc Cữu cưỡi Mai Hoa Lộc Lý Thiết Quải: thiết trượng và hồ lô Hán Chung Ly: quạt ba tiêu Lã Động Tân: phất trần và thuần dương kiếm Trương… |
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
Kẹo hồ lô (Tiếng Trung: 糖葫芦, phồn thể: 糖葫蘆, Hán Việt: Đường Hồ lô, pinyin: tánghúlu hay 冰糖葫芦 - Băng Đường Hồ lô, pinyin: bīngtánghúlu,), là một loại kẹo… |
Lư (chữ Hán: 盧), còn đọc là Lô, là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 로, Romaja quốc ngữ: Ro;… |
Anh em Hồ lô (tiếng Trung: 葫芦兄弟; pinyin: Húlu Xiōngdì) là một bộ phim hoạt hình Trung Quốc năm 1987 được sản xuất bởi hãng Shanghai Animation Film Studio… |
Hai Bà Trưng (đề mục Thư Hán) Hai Bà Trưng là cuốn Hậu Hán Thư viết vào thế kỷ thứ 5 (Công nguyên) bởi học giả Phạm Diệp, cuốn sách nói về lịch sử nhà Hán từ năm 6 đến năm 189 Công… |
Đại Nhật Như Lai (đổi hướng từ Tỳ Lô Giá Na) Đại Nhật Như Lai (chữ Hán: 大日如来; tiếng Phạn: वैरोचन, Vairocana), hay Tỳ-lư-xá-na Phật, Tỳ-lô-giá-na Phật (毘盧遮那佛) là danh hiệu một vị Phật trong truyền… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) 台灣; pinyin: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華台北 hoặc 中華臺北; Hán-Việt: Trung Hoa Đài Bắc; pinyin: Zhōnghuá Táiběi). Đảo Đài Loan nằm ở phía… |
tơ, chế biến gai. Ông còn lập kế hoạch xây dựng đường sắt Lô Hán (sau đổi tên là Kinh Hán, xây dựng từ năm 1896, hoàn thành năm 1905) nối liền hai miền… |
Thập bát La hán (chữ Hán: 十八羅漢) là danh xưng được dùng trong các giai thoại về các vị A-la-hán trong Phật giáo Đại thừa. Hình tượng 18 vị La hán là một chủ… |
quân chủ độc lập được tái lập sau chiến thắng của Ngô Quyền trước nhà Nam Hán. Sự kiện này mở đường cho các triều đại độc lập kế tục và sau đó nhiều lần… |
đình Tên Hồng lô tự lấy từ tích đời vua Hán Minh đế mời hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở "Hồng Lô Tự", vì thế về… |
phần biểu thị "sâu bọ thú vật" . Ngày nay chữ Hán đã lược bỏ phần biểu tượng này đi, nên trong các chữ Hán dẫn ra ở trên chỉ còn có ở chữ Địch (狄) và Man… |
đưa vào khai thác. Ông còn lập kế hoạch xây dựng đường sắt Lô Hán (sau đổi tên là Kinh Hán, xây dựng từ năm 1896, hoàn thành năm 1905) nối liền hai miền… |
Nguyễn Trãi (chữ Hán: 阮廌, 1380 – 19 tháng 9 năm 1442), hiệu là Ức Trai (抑齋), là một nhà chính trị, nhà văn, nhà văn hóa lớn của dân tộc Việt Nam. Ông… |
Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó)… |