Kết quả tìm kiếm Lãnh địa công tước Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lãnh+địa+công+tước", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công tước là một danh xưng để chỉ một tước hiệu quý tộc cao cấp thời phong kiến. Tước hiệu Công tước (và tương đương) từng phổ biến ở khắp châu Âu và Đông… |
nhiều quốc gia khác mà ông ta đã xóa sổ, nhưng không phải là Công tước Milano. Thay vào đó, lãnh thổ trước đây của nó đã trở thành một phần của Vương quốc… |
Tướng quốc Lãnh địa Công tước Lancaster (tiếng Anh: Chancellor the Duchy of Lancaster) là chức vụ ngang bộ trưởng trong Chính phủ Anh trong đó bao gồm… |
Belarus (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) giữa Lãnh địa Công tước và người Mông Cổ và người Turk, và đều là những chiến thắng cho Lãnh địa Công tước. Tới thế kỷ mười lăm, Đại Lãnh địa Công tước Litva… |
Jaworskie) là một trong những Lãnh địa công tước xứ Silesia được thành lập năm 1274 với tư cách là một phân khu của Lãnh địa Legnica. Nó được cai trị bởi… |
Bertil của Thụy Điển (đổi hướng từ Hoàng tử Bertil, Công tước xứ Halland) lãnh địa công tước cũ, trong thời Trung cổ đã được phân phong cho nhiều nhân vật trong hoàng gia Đan Mạch và Thụy Điển, chẳng hạn như Benedict, Công tước… |
Công quốc Holesten (tiếng Latinh: Ducatus Holsatiæ, tiếng Đan Mạch: Hertugdømmet Holesten, tiếng Đức: Herzogtum Holstein) là một lãnh địa công tước của… |
của Lãnh địa công tước Bretagne. Tòa lâu đài sau đó đã được bổ sung một đa giác bao vây trang trí với các tháp phòng thủ. Sau sự sụp đổ của lãnh chúa… |
Aylesbury kể từ năm 1992 và Bộ trưởng Văn phòng Nội các và Pháp quan Lãnh địa Công tước Lancaster kể từ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Từ tháng 5 năm 2010 đến tháng… |
tương ứng, của Công tước đương nhiệm từ năm 1852 đến năm 1891. Danh hiệu này phần lớn mang tính chất nghi lễ, không có đất đai hoặc lãnh địa quản lý kèm… |
thống phân cấp của các lãnh chúa Breton, từ vô số người nắm giữ các lâu đài địa phương cho đến một số ít bá tước và Công tước ở các trung tâm đô thị.… |
Công quốc (tiếng Latinh: ducatus, tiếng Đức: herzogtum, tiếng Anh: duchy), hay lãnh địa công tước (tiếng Anh: dukedom), là lãnh thổ quốc gia có chủ quyền… |
chất danh dự ở mức độ cao hơn hoặc thấp hơn (ví dụ Tướng quốc Lãnh địa Công tước Lancaster hay Quan Chưởng ấn). Chính phủ đôi khi được gọi với biệt danh… |
Croatia (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ Slav) dân số là người theo Công giáo La Mã. Người Croatia đến khu vực này vào thế kỷ thứ 6 và tổ chức nhà nước thành hai lãnh địa công tước vào thế kỷ thứ 9. Tomislav… |
tước vị Công tước. Trong lịch sử châu Âu, có sự khác biệt quan trọng giữa "công tước lãnh địa" và "công tước phi lãnh địa". Khác với các "công tước phi… |
thành một lãnh địa độc lập khi thủ lĩnh người Czech là Spytihněv tuyên bố thần phục vua Đông Frank Arnulf và được công nhận là lãnh địa công tước vào năm… |
Công quốc Lancaster (Tiếng Anh: Duchy of Lancaster) là tài sản riêng của Quốc vương Anh. Mục đích chính của lãnh địa này là cung cấp nguồn thu nhập độc… |
lãnh địa công tước đã thuộc về gia tộc của Giáo hoàng là Nhà della Rovere nắm giữ cho đến năm 1625 thì bị Giáo hoàng Urbanô VIII sáp nhập vào lãnh thổ… |
trong khu vực của Zemgale. Jelgava được biết đến như là thủ đô cũ của Lãnh địa công tước Courland, và là thủ đô của Governorate Courland tới năm 1919. Jelgava… |
Nhà Hannover là một triều đại hoàng gia Đức đã cai trị lãnh địa công tước Brunswick-Lüneburg (tiếng Đức: Braunschweig-Lüneburg) (từ năm 1814 được nâng… |