Kết quả tìm kiếm Kuta Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kuta", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Aisha Augie-Kuta (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1980) là tên của một nhiếp ảnh gia và là nhà làm phim người Nigeria. Năm 2011, bà thắng giải nghệ sĩ tháng giải… |
giết hại 202 người, gồm 164 du khách quốc tế, ở thị xã nghỉ mát thuộc Bali Kuta năm 2002. Những vụ tấn công, và những cảnh báo du lịch được đưa ra sau đó… |
to genetic analysis. San Francisco: W.H. Freeman. ISBN 0-7167-3520-2. ^ “Kuta E., Przywara L.: "Polyploidy in mosses"”. horizontal tab character trong… |
Tiếng Trung: 豺 chái Burmese: tau-khwe Indonesia: ajag Urdu: جنگلى کتا jangli-kuta Malay: anjing hutan Nepali: वन कुकूर (wan kukūr) Nga: Красный волк (krasnyy… |
một ngôi đền biển Bali (tiếng Bali: pura segara) nằm ở Uluwatu, huyên Nam Kuta. Nó được coi là Sad Kahyangan, tức là một trong số sáu ngôi đền thờ Bali… |
Các điểm đến phổ biến khác của du khách còn có thị trấn Kuta ở phía nam đảo (không phải Kuta trên đảo Bali) với việc lướt sóng tại đây được một số tạp… |
tại Hy Lạp, galebovi (mòng biển) tại Croatia, cá mập ở Costa Rica, cao bồi Kuta hay pemburu-bule (những thợ săn da trắng) tại Bali, những người đàn ông Malboro… |
Korshunovskoye. Từ làng Ilimsk tới sông Lena qua các sông nhỏ như sông Muka và Kuta (lưu vực sông Lena) trong giai đoạn thế kỷ 17-19 đã tồn tại đoạn kéo tàu… |
Do đó, nơi này được gọi là 'Cotta' , dạng tiếng Tây Ban Nha của Tagalog " kuta " ("pháo đài"). Sự phát triển của thương mại hàng hải địa phương tạo điều… |
chính (kecamatan) sau: Barusjahe Berastagi Dolat Rakyat Juhar Kabanjahe Kuta Buluh Laubaleng Mardingding Merdeka Merek Munte Naman Teran Payung Simpang… |
người đã đánh bại quân xâm lược Ả Rập vào thế kỷ VIII. Triều đại Rashtra kuta trị vì Maharashtra từ thế kỷ VIII đến thế kỷ thứ X. Nhà lữ hãnh Ả Rập Sulaiman… |
tapak walar nu sang hyang mulia tapa(k) inya parĕbu raja wastu mangadĕg di kuta kawali nu mahayu na kadatuan surawisesa nu marigi sakuliling dayĕh nu najur… |
Ōuchi đã chiến thắng và trở thành Kỳ Vương kỳ 1. ^ Ōuchi, Nobuyuki. Shōgi no Kuta-michi 将棋の来た道 [Con đường của Shogi]. tr. 141. ^ Nếu bao gồm Kỳ Vương chiến… |
Warriors 2 Xtreme Legends, Maeda Toshiie 2008 Your Memories Off: Girl's Style, Kuta Mobile Suit Gundam 00, Johann Trinity Warriors Orochi 2, Maeda Toshiie Tales… |
khu (tiếng Indonesia: kecamatan): Baiturrahman Banda Raya Jaya Baru Kuta Alam Kuta Raja Lueng Bata Meuraxa Syiah Kuala Ulee Kareng Các xe becak gắn máy… |
(33): 20420–6. doi:10.1074/jbc.272.33.20420. PMID 9252350. Pakianathan DR, Kuta EG, Artis DR, Skelton NJ, Hébert CA (1997). “Distinct but overlapping epitopes… |
41 (2): 294–5. doi:10.1006/geno.1997.4626. PMID 9143512. Pakianathan DR, Kuta EG, Artis DR, Skelton NJ, Hébert CA (tháng 8 năm 1997). “Distinct but overlapping… |
trạm thủy văn được thành lập gần làng Usteryki (từ năm 1928) và thị trấn Kuta (từ năm 1927). Cheremosh ở thượng lưu có đặc điểm vùng núi (trong hẻm núi… |
Aceh Besar Regency — Regency — Waduk Keuliling,Kuta Cot Glie, Aceh Besar Ấn chương Regency location Aceh Besar Regency Tọa độ: 5°22′B 95°32′Đ / 5,367°B… |
(lớn thứ 8), lawak nghĩa là rộng lớn [cần dẫn nguồn] 6.45 ha. (lớn thứ 10), kuta nghĩa là pháo đài [cần dẫn nguồn] 0.57 ha. (lớn thứ 14), patag nghĩa là bằng… |