Kết quả tìm kiếm Krépin Diatta Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Krépin+Diatta", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong trận mở màn chiến dịch vòng bảng với Hà Lan khi vào sân thay cho Krépin Diatta. Cá nhân Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của La Liga: Tháng 5 năm 2023 ^… |
Kassoum Ouattara 21 TV Maghnes Akliouche 22 HV Mohammed Salisu 27 TĐ Krépin Diatta 29 TĐ Folarin Balogun 36 TĐ Breel Embolo 37 TV Edan Diop 50 TM Yann… |
Mendy 90+4' CM 5 Idrissa Gueye 90+6' CM 8 Cheikhou Kouyaté 73' RF 15 Krépin Diatta 73' CF 9 Boulaye Dia 69' LF 18 Ismaïla Sarr Thay người: DF 14 Ismail… |
3TV Pathé Ciss 16 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 15 0 Rayo Vallecano 15 3TV Krépin Diatta 25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 42 2 Monaco 17 3TV Pape Matar Sarr 14 tháng… |
Chukwueze Alex Iwobi Kenneth Omeruo William Troost-Ekong Keita Baldé Krépin Diatta Idrissa Gueye Ismaïla Sarr Thembinkosi Lorch Simon Msuva Mbwana Samatta… |
Sarr (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (18 tuổi) AS Dakar Sacré-Cœur 17 3TV Krépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (18 tuổi) Oslo Football Academy 18 3TV… |
Moustapha Name (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (27 tuổi) 6 0 Pafos 15 3TV Krépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 25 2 Monaco 16 3TV Pathé Ciss… |
14 Ismail Jakobs 84' CM 11 Pathé Ciss 46' CM 6 Nampalys Mendy RW 15 Krépin Diatta 46' AM 13 Iliman Ndiaye 46' LW 18 Ismaïla Sarr CF 9 Boulaye Dia 72'… |
Sarr (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (18 tuổi) AS Dakar Sacré-Cœur 17 3TV Krépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (18 tuổi) Sarpsborg 18 3TV Soulèye Sarr… |
Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 20 1 Bursaspor 15 3TV Krépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (20 tuổi) 2 0 Club Brugge 16 1TM Edouard… |