Kết quả tìm kiếm Kommune Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kommune", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2008. ^ “Trondheim kommune - Earth Hour 2008”. Trondheim kommune. tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2008… |
miền Tây. Về hành chính, Greenland chia thành 18 kommune (tương đương thị xã hay xã nông thôn). Các kommune này được tự trị ngay từ năm 1975, trước khi Greenland… |
Khu tự quản Thisted là một khu tự quản (tiếng Đan Mạch: Kommune) tại vùng Bắc Đan Mạch, Đan Mạch. Khu tự quản này có diện tích 1.072 km², và có tổng số… |
ngày 19 tháng 5 năm 1979. Nó được đặt theo tên Liseleje, a town ở Halsnæs Kommune, Đan Mạch. Danh sách các tiểu hành tinh: 9001–10000 JPL Small-Body Database… |
ngày 11 tháng 3 năm 2014. ^ Bård Alsvik. “Oslo kommune byarkivet (Oslo City Archives)”. Oslo Kommune. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2013. ^ Leif Gjerland… |
vùng Bắc bán đảo Jylland (Region Nordjylland) Số 270 kommune cũng được nhập chung lại còn 98 kommune. Năm 2003, Đan Mạch được bầu làm thành viên không thường… |
Vestfold, Na Uy. Trung tâm hành chính của đô thị là thành phố Larvik. Larvik kommune - có khoảng 41 364 người dân và diện tích 530 km2. Thành phố Larvik được… |
“Tall om Flatanger kommune” (bằng tiếng Na Uy). Truy cập 26 tháng 12 năm 2010.[liên kết hỏng] ^ Statistics Norway. “Tall om Fosnes kommune” (bằng tiếng Na… |
Åmøy là một hòn đảo của kommune Stavanger, hạt Rogaland, Na Uy. Đảo này rộng 5,3 kilômét vuông (2,0 dặm vuông Anh), thuộc một cụm đảo nằm ngay về phía… |
tiếng Phần Lan và tiếng Kven: Kirkkoniemi) là một thị trấn ở khu tự quản (kommune)) Sør-Varanger thuộc hạt Troms og Finnmark, tại miền viễn đông bắc Na Uy… |
khu cực này (286 km2) có chiều cao trên 600 m. Official site of Ørsta Tourist Board Ørsta kommune (Norwegian) Lưu trữ 2008-12-21 tại Wayback Machine… |
này (ban đầu là một xứ đạo) được đặt theo tên của nông trang cổ Sørum (Norse Suđrheimr) do nhà thờ đầu tiên được xây ở đó http://www.sorum.kommune.no… |
kommune- og fylkesinndelingen” (PDF) (bằng tiếng Na Uy). Statistisk sentralbyrå. ^ Jukvam, Dag (1999). “Historisk oversikt over endringer i kommune-… |
Jukvam / Statistics Norway (1999). “Historisk oversikt over endringer i kommune- og fylkesinndelingen”. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp) (tiếng… |
phía bắc (qua Rovdefjord). Volda nằm ở phía đông và Eid, Vågsøy Selje nằm về phía nam. Sande kommune (Norwegian) Lưu trữ 2008-05-26 tại Wayback Machine… |
stadnamn i Noreg” (bằng tiếng Na Uy). Språkrådet. ^ “Vennskapsbyer”. Halden kommune. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm… |
Shetland bus. Herøyfjord chia đôi Herøy. Đảo chim Runde (tiếng Đức) Herøy Kommune (tiếng Na Uy) ^ “Personnemningar til stadnamn i Noreg” (bằng tiếng Na Uy)… |
gọi là hạt (fylker, số ít: fylke), và 422 khu tự quản (kommuner, số ít: kommune. Thành phố thủ đô Oslo được coi là một quận và một khu tự quản. ^ a b c… |
trong những thành phố lâu đời nhất của Đan Mạch. Thành phố này trực thuộc kommune Slagelse (thị xã Slagelse). Thời cổ, Slagelse có một nơi thờ phượng các… |
fossekompani Culture in Froland - map Lưu trữ 2007-03-10 tại Wayback Machine of Kulturnett.no a site made of the people. to the people froland kommune… |