Kết quả tìm kiếm Koch (thuyền) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Koch+(thuyền)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bloomsbury Publishing USA. tr. 24. ISBN 978-1-4411-0239-3. ^ Sager, Abdulaziz; Koch, Christian; Tawfiq Ibrahim, Hasanain biên tập (2008). Gulf Yearbook 2006–2007… |
Heckler & Koch G36, tuy vậy đã dần được thay thế bởi dòng HK433 kể từ năm 2017. Súng tiểu liên được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là Heckler & Koch MP7, trong… |
BBC News. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009. ^ a b Higham 2002, tr. 25. ^ Koch 2006, tr. 732. ^ Briggs 2004, tr. 26. ^ Withington 2008, tr. 224. ^ “What… |
bờ Đại Tây Dương từ năm 1418, dưới sự bảo trợ của Hoàng tử Henry. Loại thuyền nhẹ, linh hoạt và chống chọi được gió được phát triển dưới thời của ông… |
thành lập vào thế kỷ 17. Theo giả thuyết này, vào năm 1648 có một vài thuyền Koch trong đoàn thám hiểm của Semyon Dezhnyov dạt vào bờ biển Alaska do gặp… |
theo mất nước và có thể dẫn đến tử vong trong một số trường hợp. Robert Koch là người nhận dạng được vi trùng gây bệnh tả vào năm 1883. Các triệu chứng… |
nhân đạo người Đức, nổi tiếng về việc làm nhân đạo, cứu vớt hàng chục ngàn thuyền nhân Việt Nam trên Biển Đông năm 1979 bằng tàu Cap Anamur. Ông là người… |
sang Berlin để kịp ghi danh theo học lớp vi trùng học kỹ thuật do Robert Koch giảng dạy. Trở về Paris, Yersin xin nhập quốc tịch Pháp bởi vì lúc ấy chỉ… |
& Wesson, Walther, Star M28, và các mẫu Fabrique Nationale và Heckler & Koch khác nhau. Tuy nhiên, kết quả đã bị Quân đội Hoa Kỳ loại bỏ và các thử nghiệm… |
2002, tr. 116–169; Green 2007b, tr. 15–26, 30–38. ^ Green 2007b, tr. 26–30; Koch 1996, tr. 251–253. ^ Charles-Edwards 1991, tr. 29 ^ Morris 1973 ^ Myres 1986… |
XX, Hà Lan sản sinh nhiều họa sĩ như Roelof Frankot, Salomon Garf, Pyke Koch. Khoảng năm 1905-1910, pha màu theo phép xen kẽ phát triển thịnh vượng. Từ… |
với phần kịch bản do Seth Reiss và Will Tracy chấp bút, Adam McKay, Betsy Koch và Will Ferrell đảm nhận công đoạn sản xuất. Tác phẩm có sự góp mặt của dàn… |
những cuốn Naked Lunch, Nova Express, v..v. Burroughs từng quen biết một thuyền trưởng tên là Clark vào khoảng những năm 1960 ở Tangier, trong một lần Clark… |
PDW Heckler & Koch HK416 5.56x45mm (được tùy chỉnh với bộ phụ kiện SOPMOD như ống giảm thanh, báng, laser, đèn và tay nắm) Heckler & Koch MP7 4.6x30mm… |
Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015. Koch, Peter O. (2013). John Lloyd Stephens and Frederick Catherwood: Pioneers… |
ISBN 978-0-00-712693-4. ^ Koch, John. “O'Donnell Lecture 2008 Appendix” (PDF). University of Wales. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2010. ^ Koch, John (2009). Tartessian:… |
bởi SEAL và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ. T233 - một bản sao của Heckler & Koch HK33, được chế tạo theo giấy phép của Harrington & Richardson và được sử… |
sư đồng thời là nhân viên bán hàng, còn mẹ là Pauline Einstein (nhũ danh Koch). Năm 1880, gia đình chuyển đến München, tại đây bố và bác ông mở công ty… |
(Leseprobe Lưu trữ 2006-06-25 tại Wayback Machine) Thomas Flemming, Hagen Koch: Die Berliner Mauer. Geschichte eines politischen Bauwerks. Bebra, Berlin… |
Phân họ Taiwanioideae, L.C.Li: Taiwania Phân họ Taxodioideae, Endl. cũ K.Koch: Cryptomeria Glyptostrobus Taxodium Họ này còn đáng chú ý vì bao gồm một… |