Kết quả tìm kiếm Kirin Company Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kirin+Company", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Kirin, chữ Cyril (/sɪˈrɪlɪk/ sih-RIL-ik)(Кири́л) hay là chữ Slav (Slavonic hoặc Slavic) là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau… |
xuất ở nhiều vùng bởi các công ty bao gồm Nhà máy bia Asahi, Nhà máy bia Kirin và Nhà máy bia Sapporo – nhãn hiệu bia lâu đời nhất ở Nhật Bản. Nhật Bản… |
Tiếng Mông Cổ (chữ Mông Cổ truyền thống:ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠬᠡᠯᠡ; chữ Kirin Mông Cổ:Монгол хэл) là ngôn ngữ chính thức của Mông Cổ, và là thành viên nổi bật hơn cả… |
Ushi Ushi no Mi, Moderu: Jirafu?) và trở thành "Người Hươu cao cổ" (キリン人間, Kirin Ningen?). Kaku kết hợp "Lục Thức" và sở trường kiếm thuật của mình đê tạo… |
Honda (đổi hướng từ Honda Motor Company) phong trong công nghệ HA-420 HondaJet mới, do công ty con Honda Aircraft Company sản xuất, ccho phép giảm lực cản ở mức độ mới, tăng tính khí động học và… |
Incorporated, Toho International Company Limited, Toho E. B. Company Limited, Toho Music Corporation & Toho Costume Company Limited. Công ty này cổ phần lớn… |
Hoa Kỳ bắt đầu vào năm 1980, khi công ty đề xuất hợp tác với Ford Motor Company. Tuy nhiên, cuộc đàm phán đã đổ vỡ vào tháng 7 năm 1981. Cuối cùng vào… |
) là một bộ phim tokusatsu Nhật Bản trong Kamen Rider Series của Toei Company. Đây là bộ thứ 19 trong thời kì Heisei và là thứ 28 trong cả series. Bộ… |
ISBN 978-0-300-04277-1 —— (1990), The Search for Modern China, W. W. Norton & Company, ISBN 0-393-30780-8 Wakeman, Frederic (1977), The Fall of Imperial China… |
820 và 821. Kirin 950 và 955. Exynos 7420. UFS 2.1 đã được triển khai trong Snapdragon 712 (710&720G), 730G, 732G, 835, 845 and 855. Kirin 960, 970 và… |
lập công ty Cổ phần JUSCO (ジャスコ株式会社), viết tắt từ "Japan United Stores Company" do chính nhân viên bỏ phiếu để đặt tên. Ngày 21 tháng 8 năm 2001, công… |
Lan–Litva vào năm 1569. Do Ba Lan-Litva sử dụng chữ Latinh thay vì chữ Kirin, khu vực thường được ghi bằng tên Latinh Ruthenia. Các cách viết khác cũng… |
ty lớn nhất trong số bốn nhà sản xuất bia lớn ở Nhật Bản, tiếp theo là Kirin Beer với 34% và Suntory với 16% thị phần. Để đáp ứng thị trường bia nội… |
Glass Co. The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ, Ltd. Kirin Brewery Co., Ltd. Meiji Yasuda Life Insurance Company Mitsubishi Electric Corporation Mitsubishi Estate… |
Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014. ^ “CES 2016: Huawei unveils Mate 8 with Kirin 950 chipset”. Tech Desk. 8 tháng 1 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng… |
triệu kí tự được tìm thấy trong nhiều hệ chữ viết bao gồm chữ La tinh, Kirin, Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Do Thái và Aram. Các biểu tượng khác… |
Stevan K. (2002). Serbia: The History behind the Name. London: Hurst & Company. ISBN 978-1-85065-477-3. Pavlowitch, Stevan K. (2008). Hitler's New Disorder:… |
Tiếng Serbia (Kirin, Bosnia & Herzegovina), Tiếng Serbi (Kirin), Tiếng Sindh (Ả Rập), Tiếng Sinhala, Tiếng Tamil, Tiếng Tatar (Kirin), Tiếng Telugu,… |
bán lẻ đã bắt đầu rút bia Myanmar khỏi cửa hàng. Ngày 5 tháng 2, công ty Kirin của Nhật đã cắt đứt liên doanh với tập đoàn thuộc sở hữu quân đội Myanma… |
History of Arithmetic, Louis Charles Karpinski, 200 trang, Rand McNally & Company, 1925. ^ Histoire universelle des chiffres, Georges Ifrah, Robert Laffont… |