Kết quả tìm kiếm Kingdom of Galicia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kingdom+of+Galicia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
One of [Wladimir the Great's] descendants, Roman Mstislavitch, having seized Halicz (Galicia), gave to his estates the title of the Kingdom of Galicia and… |
and Head of the Kingdom of Galicia..." (1748), in Vigo Trasancos, Alfredo (1998). “El capitán general Pedro Martín Cermeño y el Reino de Galicia”. Semata… |
3-89433-010-4 statistic Central Commission (Hrsg.), local repertory of the Kingdom of Galicia and Lodomerien with the Herzogthume Krakau, publishing house Carl… |
Galicia (tiếng Ba Lan: Galicja, IPA: [ɡaˈlit͡sja] ; tiếng Ukraina: Галичина, chuyển tự Halychyna, IPA: [ɦɐlɪtʃɪˈnɑ]) là một khu vực lịch sử và địa lý… |
Vương quốc Galicia (tiếng Galicia: Reino de Galicia, hoặc Galiza; tiếng Tây Ban Nha: Reino de Galicia; tiếng Bồ Đào Nha: Reino da Galiza; tiếng La Tinh:… |
Iron kingdom: the rise and downfall of Prussia, 1600-1947, các trang 197-206. ^ Christopher M. Clark, Iron kingdom: the rise and downfall of Prussia… |
Lĩnh (Urraca la Temeraria), là Nữ vương của Vương quốc Castilla, León, và Galicia từ năm 1109 đến năm 1126. Urraca I là Nữ vương đầu tiên của Castilla và… |
Guide of Freshwater Macroinvertebrates of Spain. Springer Science & Business Media. tr. 138. ISBN 978-94-007-1554-7.Javier Oscoz; David Galicia; Rafael… |
quốc cho ba con trai: Fruela II (Asturias), García I (León), Ordoño II (Galicia). Con trai cả của ông, García đã chủ động chuyển kinh đô của họ từ Oviedo… |
Vương quyền Castilla (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Galicia) và Galicia cho García II. Từ 1072 đến 1157 dưới thời Alfonso VI (mất 1109), Urraca (mất 1126) và Alfonso VII. Từ năm 1111 đến năm 1126 Galicia tách… |
Litva, Vương quốc Ba Lan, Vương quốc Hungary và Vương quốc Galicia–Volyn. Sau Chiến tranh Galicia–Volyn, trong khoảng 400 năm hầu hết Ruthenia Đỏ trở thành… |
Vương quốc Castilla (tiếng Anh: Kingdom of Castile; tiếng Tây Ban Nha: Reino de Castilla; tiếng Latinh: Regnum Castellae), cũng gọi Castile, là một trong… |
2015. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. ^ Genealogy of Halychyna/Eastern Galicia - An Understanding of the Terms 'Ruthenia' and 'Ruthenians'. Truy cập 19… |
Catalunya: Alemanya Cornwall: Almayn Filipino: Alemanya Pháp: Allemagne Galicia: Alemaña Kazakh: Алмания (Almanïya) Not used anymore or used very rarely… |
ZO UNR), là một thực thể tồn tại ngắn ngủi từng kiểm soát hầu hết Đông Galicia từ tháng 11 năm 1918 đến tháng 7 năm 1919. Nước cộng hoà bao gồm các thành… |
trữ ngày 23 tháng 4 năm 2020. Truy cập 17 tháng 2 năm 2015. ^ “United Kingdom; Key Facts”. Commonwealth Secretariat. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2008… |
tỉnh Galicia. Ngày nay, tỉnh Ruthenia cũ được phân chia giữa Ba Lan và Ukraina. Sau các cuộc chiến tranh Galicia–Volhynia , Vương quốc Galicia–Volhynia… |
countries whose "long form" does not contain a designation such as republic or kingdom are generally given a name appended by the character 国 ("country" or "nation"):… |
những nét văn hóa Celt. Những vùng lãnh thổ tây bắc Iberia—đặc biệt là Galicia, Bắc Bồ Đào Nha và Asturias; về mặt lịch sử được gọi là Gallaecia, tại… |
Mollusca of Galicia Bank (NE Atlantic Ocean); European Journal of Taxonomy 785: 1–114 ^ Anekes undulisculpta Bouchet & Warén, 1979. World Register of Marine… |