Kết quả tìm kiếm Kimbal Musk Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kimbal+Musk", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trai, Kimbal, đồng sáng lập ra Zip2, một công ty phần mềm web và được hãng Compaq mua lại với giá 340 triệu USD vào năm 1999. Sau đó, Elon Musk thành… |
gốc Nam Phi. Đồng thời bà cũng là mẹ của tỷ phú Elon Musk cùng các con là Kimbal Musk và Tosca Musk. Bà Maye đã làm người mẫu trong 50 năm, xuất hiện trên… |
gái của doanh nhân Elon Musk và Kimbal Musk và con gái của Maye Musk. Cô đồng sáng lập dịch vụ phát trực tuyến Passionflix Musk sinh ra ở Nam Phi và lớn… |
Justine Musk (tên khai sinh Jennifer Justine Wilson; sinh ngày 2 tháng 9 năm 1972) là một tác giả người Canada. Cô là người vợ đầu của Elon Musk. ^ Pierre… |
Altman, Reid Hoffman, Jessica Livingston, Elon Musk, Ilya Sutskever, Peter Thiel và những người khác. Musk đã từ chức khỏi hội đồng quản trị vào năm 2018… |
Zip2 (thể loại Elon Musk) Information Network vào năm 1995 bởi Greg Kouri và hai anh em Elon Musk và Kimbal Musk. Ban đầu, Global Link cung cấp cho các doanh nghiệp địa phương một… |
Kroeger—Mercedes-Benz Vice President, responsible for electrics and electronics Kimbal Musk—CEO của Medium, Inc., Đồng sáng lập Zip2 Xe chạy bằng năng lượng điện… |
nhập với X.com, một công ty ngân hàng trực tuyến được thành lập bởi Elon Musk. Musk chia sẻ rằng ông đã rất lạc quan về sự thành công trong tương lai của… |
SpaceX (thể loại Elon Musk) viết này tích hợp văn bản từ nguồn này, vốn thuộc phạm vi công cộng. ^ “Kimbal Musk”. tesla.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày… |
hò với doanh nhân công nghệ Elon Musk. Ngày 8/1/2020, cô công khai với công chúng đang mang thai con đầu lòng với Musk. Bốn tháng sau, vào ngày 4/5/2020… |
SolarCity (thể loại Elon Musk) gợi ý từ ý tưởng một công ty năng lượng mặt trời của người anh họ, Elon Musk, người sau đó đã trở thành chủ tịch và giúp khởi nghiệp công ty. SolarCity… |
NASASpaceFlight.com, 18 November 2005, accessed 31 January 2019. ^ Kimbal Musk (25 tháng 3 năm 2006). “Someone's looking out for that satellite...”… |