Kết quả tìm kiếm Kieran Richardson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kieran+Richardson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Arsenal tại Sân vận động Wembley . Tháng tiếp theo, anh phá kỷ lục của Kieran Richardson để trở thành cầu thủ Anh trẻ nhất đá chính trong trận đấu loại trực… |
Anthony Pilkington Gerard Piqué David Platt Paul Pogba Marcus Rashford Kieran Richardson Jimmy Rimmer Jonny Rödlund Giuseppe Rossi Mike Rowbotham David Sadler… |
2008) Sunderland 1–1 Arsenal – 3 của Sunderland (Dean Whitehead, Kieran Richardson & Dwight Yorke) và 5 của Arsenal (Gaël Clichy, Kolo Touré, Alexandre… |
Ngày Vị trí Tên Đến Phí 16/7/2007 TV Kieran Richardson Sunderland Không tiết lộ 31/7/2007 TĐ Giuseppe Rossi Villarreal Không tiết lộ 3/8/2007 TĐ Alan… |
0 1 0 1 0 40 TĐ Daniel Nardiello 0 0 0 0 1 0 0(1) 0 1(1) 0 42 TV Kieran Richardson 0(2) 0 1 0 0(1) 1 2(3) 0 3(6) 1 43 TĐ Mads Timm 0 0 0 0 0 0 0(1) 0… |
Beckham có thể sẽ lại được gọi trong tương lai. Shaun Wright-Phillips, Kieran Richardson và cầu thủ đã thay cho Beckham trong World Cup, Aaron Lennon, đều… |
0(3) 0 22 HV John O'Shea 16(7) 2 3(1) 1 4 0 5 0 1 0 29(8) 3 23 TV Kieran Richardson 0(2) 0 1 0 3 1 1(1) 0 0(1) 0 5(4) 1 24 Darren Fletcher 18 3 1(2) 0… |
15(17) 8 22 HV John O'Shea 32(1) 2 6 0 2 0 6(1) 0 0(1) 0 46(3) 2 23 TV Kieran Richardson 0 0 0(1) 0 2 0 0 0 0 0 2(1) 0 24 Darren Fletcher 17(5) 0 4(1) 0 2… |
0 0 0 2(3) 0 22 HV John O'Shea 34 1 2 0 3(1) 1 7 0 46(1) 2 23 TV Kieran Richardson 12(10) 1 4 3 4(1) 1 2(3) 1 22(14) 5 24 TV Darren Fletcher 23(4) 1… |
0 1 0 22 HV John O'Shea 16(16) 4 2(3) 0 1 0 8(3) 1 27(22) 5 23 TV Kieran Richardson 8(7) 1 2(1) 1 2 0 0(4) 1 12(12) 3 24 TV Darren Fletcher 16(8) 3 3(3)… |
ngày 17 tháng 7 năm 2011. ^ “Kieran Richardson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011. ^ “Kieran Richardson”. MUFCInfo.com. Truy cập ngày… |
Ngày Vị trí Tên Đến Phí 16/7/2007 TV Kieran Richardson Sunderland Không tiết lộ 31/7/2007 TĐ Giuseppe Rossi Villarreal Không tiết lộ 3/8/2007 TĐ Alan… |
chính trị của Anh-Đức 2016 do Oliver Stone đạo diễn kiêm viết kịch bản với Kieran Fitzgerald, dựa trên cuốn sách The Snowden Files của Luke Harding và Time… |
Villa 2002 Cộng hòa Ireland v Thụy Điển, ngày 1 tháng 3 năm 2006 6 Kieran Richardson MF Manchester United 2003 Anh v Hoa Kỳ, ngày 28 tháng 5 năm 2005… |
Osman (Everton) Danny Pugh (Manchester United) Diego Reyes (Mexico) Kieran Richardson (West Ham United) Wayne Rooney (Everton) Robbie Savage (Manchester… |
Số VT Quốc gia Cầu thủ 1 TM Martin Dúbravka 2 HV Kieran Trippier 3 HV Paul Dummett 4 HV Sven Botman 5 HV Fabian Schär 6 HV Jamaal Lascelles (đội trưởng)… |
Özil, Danny Welbeck, và bàn phản lưới nhà của Aly Cissokho sau cú sút của Kieran Gibbs. Tại sân vận động Emirates vào ngày 1 tháng 2 năm 2015, Arsenal vùi… |
trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020. ^ “Kieran Richardson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 12 năm 2017.… |
(1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (22 tuổi) 8 4 Blackburn Rovers 9 3TV Kieran Richardson (1984-10-21)21 tháng 10, 1984 (22 tuổi) 9 1 Manchester United 10 4TĐ… |
ngày 9 tháng 5 năm 2006, trong đó anh được thay ra ở phút thứ 75 cho Kieran Richardson. Mùa hè sau đó, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ sau khi… |