Kết quả tìm kiếm Khu vực Broca Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khu+vực+Broca", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Broca và triệu chứng thui chột sản xuất ngôn ngữ được gọi là chứng thất ngôn Broca (còn gọi là thất ngôn diễn đạt). Vùng Broca tọa lạc quanh khu vực pars… |
Aquitaine tây nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao t 7-20 mét trên mực nước biển. Đây là nơi sinh của: Paul Broca, nhà phẫu thuật Élisée Reclus, nhà… |
đạt bằng lời nói, nghe hiểu, đọc và viết; thường liên quan đến lĩnh vực của Broca hoặc Wernicke) rối loạn ngôn ngữ (rối loạn vận động lời nói do chấn… |
một cá nhân do chấn thương hoặc dị tật ở những khu vực này thường được gọi là chứng mất ngôn ngữ của Broca và chứng mất ngôn ngữ của Wernicke. Từ những… |
chức năng xã hội cụ thể. Ngôn ngữ được xử lý ở nhiều khu vực trực thuộc não bộ, chủ yếu ở vùng Broca và Wernicke. Con người thụ đắc ngôn ngữ thông qua giao… |
bên dưới chếch về phía trước thể vân. Chúng bao gồm nhân trám, dải chéo Broca, liềm vô danh (subsantia innominata), và nhân vách giữa. Những cấu trúc… |
Dân tộc học Việt Nam. Ngày 17 tháng 7 năm 2011, ông qua đời tại bệnh viện Broca (Paris) ở tuổi 90. Già làng Y Wăn Rơ Tung của ngôi làng Sar Luk đã nói trong… |
năng đặc biệt của các trung khu não lại kém phát triển. Cô bé có sự khiếm khuyết trầm trọng trong lĩnh vực học tập. Vùng Broca của não là vùng ngôn ngữ vận… |
phạm vi của H. sapiens. Cả kích thước bộ não lẫn sự hiện diện của vùng Broca cũng hỗ trợ khả năng ăn nói lưu loát. H. erectus cũng có lẽ là loài người… |
rằng các quá trình nhận thức xảy ra ở các bộ phận cụ thể của não, Paul Broca (1824-1880) và Wernicke (1848-1905), người đã nghiên cứu bộ não con người… |
chỉ định. Sự giao nhau và vượt qua rào cản sẵn có không có vai trò trong khu vực kiến tạo xã hội của cụm từ "giới". Việc xác định giới bao gồm việc cân… |
Asté là một xã thuộc tỉnh Hautes-Pyrénées trong vùng Occitanie tây nam nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 600 mét trên mực nước biển. INSEE… |
năng của não bộ. Một số chức năng như nói và ngôn ngữ (chẳng hạn như vùng Broca và vùng Wernicke), thường kích hoạt một trong hai bán cầu não nhiều hơn… |
Tautou Jean-Louis Trintignant Jean-Jacques Annaud Luc Besson Philippe de Broca Marcel Carné Claude Chabrol René Clément Henri-Georges Clouzot Jean Eustache… |
hoàn toàn với người hiện đại. Về mặt thần kinh, vùng Broca ở não Neanderthal rất rộng (phân khu não bộ đảm nhận chức năng hình thành câu cú và thông hiểu… |
một thời gian, ba nhóm khác nhau sáng tác trong cùng một thời điểm. Nic Broca (vẽ tranh) và Raoul Cauvin (nội dung) tiếp tục đi theo hướng của Fournier… |
Lâu đài Broca Di tích Lâu đài Guardiola de Berga 42°15′21″B 1°54′08″Đ / 42,255927°B 1,902216°Đ / 42.255927; 1.902216 (Castillo de Broca) RI-51-0005498… |
Hồi góc (tiếng Anh: angular gyrus) là một khu vực não bộ nằm gần trọn ở phần sau phía dưới của thùy đỉnh, chiếm vùng sau của tiểu thùy đỉnh dưới. Trên… |