Kết quả tìm kiếm Khu công nghiệp Thượng Śląskie Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khu+công+nghiệp+Thượng+Śląskie", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khu công nghiệp Upper Silesian (tiếng Ba Lan: Górnośląski Okręg Przemysłowy, phát âm [gurnɔˈɕlɔ̃skʲi ˌɔkrɛŋk pʂɛmɨˈswɔvɨ], viết tắt Ba Lan: GOP [gɔp];… |
Piekary Śląskie [pjɛˈkarɨ ˈɕlɔ̃skʲɛ] (tiếng Đức: Deutsch Piekar) là một thành phố ở Silesia phía nam Ba Lan, gần Katowice. Là khu vực phía bắc của vùng… |
Lan: Muzeum Śląskie) là một bảo tàng ở thành phố Katowice, Ba Lan. Bảo tàng được thành lập vào năm 1929 bởi Silesian Sejm, trong khi khu vực đang phục… |
Các khu vực công nghiệp trong lưu vực than thượng lưu Silesian: Khu công nghiệp Thượng Silesian (tiếng Ba Lan: Górnośląski Okręg Przemysłowy, GOP) Khu vực… |
Khu vực công sự Śląsk (tiếng Ba Lan: Obszar Warowny Śląsk) là một tập hợp các công sự trong khu vực chia cắt của vùng Thượng Silesia (tiếng Ba Lan: Górny… |
ra và lớn lên trong một khu đô thị công nghiệp tại thành phố Königshütte, tỉnh Śląskie (nay là thành phố Chorzów, thượng Śląskie, Ba Lan). Năm 1922, ông… |
điều kiện khai thác - tốt. Sông Ruhr Khu đô thị Katowice, một phần của khu vực đô thị Upper Silesian Khu công nghiệp Upper Silesian Silesian Metropolis… |
Ba Lan (đề mục Viễn thông và Công nghệ thông tin) Kujawsko-Pomorskie Warmińsko-Mazurskie Łódzkie Podkarpackie Mazowieckie Lubelskie Śląskie Małopolskie Dolnośląskie Opolskie Zachodniopomorskie Świętokrzyskie Podlaskie… |
06.2009): Hạt liền kề (powiat) và thống kê (30.06.2009): Khu công nghiệp Thượng Silesian Khu vực Rybnik trên maps.google.com [1] ^ a b c (tiếng Ba Lan)… |
ɡurnɔˈɕlɔ̃ska]), là một khu đô thị/chùm đô thị ở miền nam Ba Lan. Nó thuộc tỉnh Śląskie và một phần nhỏ của Małopolskie. Khu đô thị Katowice là khu vực đô thị lớn… |
chậm hơn thường là các khu vực trước đây của Đức vốn đã có mật độ dân số đông đúc và phát triển tốt về cơ sở hạ tầng và công nghiệp trước năm 1945, cư dân… |
đường ray 50 kílômét từ Thượng Silesia đến Gdynia, gọi là Đường ray than Ba Lan, phục vụ tàu chở thang, thứ ba là khu công nghiệp trung ương tên là Centralny… |
Brzęczkowice, Mysłowice (thể loại Khu phố ở Śląskie) làng. Nó đã bị ảnh hưởng bởi sự phát triển công nghiệp trong thế kỷ 19. Sau Thế chiến I ở cuộc bỏ phiếu Thượng Silesia, 1.198 trong số 1.550 cử tri ở Brzęczkowice… |
nhất là tỉnh Mazowieckie hơn 68.100 ca, hơn 900 đã chết, tiếp theo là Śląskie gần 63.000 ca với hơn 1.100 đã chết...Dịch cũng tăng nhanh ở Bỉ, Ukraine… |
Świętochłowice (thể loại Thị trấn của Śląskie) thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, thành phố này nhanh chóng trở thành một khu công nghiệp rất phát triển dựa trên nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú (đặc… |
Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019. ^ “Alexander Tietze (1864-1927)”. Śląskie Kolekcje Sztuki (bằng tiếng Ba Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm… |
Sắt rèn (thể loại Gia công kim loại) Botolf hay sắt Boutall – từ Bytów (thuộc Gdańsk Pomerania) hay Bytom (thuộc Śląskie), Ba Lan. Sắt chồn (hay sắt chồn già) – sắt có chứa nhãn hiệu (là một con… |
Brzezinka, Mysłowice (thể loại Khu phố ở Śląskie) Nó bị ảnh hưởng bởi sự phát triển công nghiệp từ cuối thế kỷ 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ I ở cuộc bỏ phiếu Thượng Silesia, 2.362 trong số 2.890 cử… |
Łaziska Górne (thể loại Thị trấn của Śląskie) và Łaziska Górne (Łaziska Thượng). Hiện nay, Łaziska Dolne, Łaziska Średnie và Łaziska Górne đều thuộc thị trấn, trong đó khu định cư lâu đời nhất nằm… |