Kết quả tìm kiếm Khoisan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khoisan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngữ hệ Khoisan hay Họ ngôn ngữ Khoisan (còn gọi là Khoesan hoặc Khoesaan) là một thuật ngữ để chỉ các ngôn ngữ ở châu Phi có phụ âm "click" (tặc lưỡi)… |
định cư Hà Lan, sau này được xếp hạng cùng với người Khoikhoi (còn gọi là Khoisan) thành Người da màu Cape. Cùng được phân loại trong nhóm Người da màu Cape… |
Ngữ tộc Khoe (thể loại Ngôn ngữ Khoisan) Phi. Nhóm Khoe một thời được coi là nằm trong "ngữ hệ Khoisan", với tên Khoisan Trung. Dù "Khoisan" ngày nay không còn được nhìn nhận là một ngữ hệ nữa… |
Tiếng Sandawe (thể loại Ngữ hệ Khoisan) con; có nơi còn có đơn ngữ. Tiếng Sandawe từng là thành viên của ngữ hệ Khoisan (nay đã bị bác bỏ), từ thời Albert Drexel những năm 1920, đơn thuần do… |
các ngôn ngữ chính thức khác của Nam Phi, và một số ít nói các ngôn ngữ Khoisan như Nama và Khwe. Khẩu hiệu của tỉnh, Sa ||a !aĩsi 'uĩsi ("Chúng ta tiến… |
Tiếng Hadza (thể loại Ngữ hệ Khoisan) between Hadza and Khoisan'. In Schladt, Matthias (ed.) Language, Identity, and Conceptualization among the Khoisan (Quellen zur Khoisan-Forschung Vol. 15)… |
khác thuộc về một nhóm Ubangia (đôi khi được đặt trong Niger-Congo) và Khoisan, hoặc Ấn-Âu và Nam Đảo (cả hai bắt nguồn từ ngoài châu Phi. Thêm vào đó… |
PMC 3603314. PMID 23300254. ^ Schlebusch, C.M. (2010) Genetic variation in Khoisan-speaking populations from southern Africa. Dissertation, University of… |
cũng có vài nhóm người gốc sông Nil ở Đông Phi, và chỉ còn rất ít người Khoisan ('San' hay 'Busmmen') và Pygmy bản địa ở miền nam và trung châu Phi. Người… |
hệ Tuu từng được cho là một nhánh trong "ngữ hệ Khoisan" (ngày nay đã bị bác bỏ) dưới tên gọi Khoisan Nam. Taa ǃXóõ (một cụm phương ngữ) Hạ Nossob (hai… |
dụng được hết tất cả các âm trong ngôn ngữ. Ví dụ, trong một số ngôn ngữ Khoisan, hầu hết thực từ bắt đầu bằng âm mút, nhưng rất ít hư từ bắt đầu bằng âm… |
ngôn ngữ Nin-Sahara có hệ thống thanh điệu đơn giản. Tất cả các ngôn ngữ Khoisan ở Nam Phi có hệ thống thanh điệu kín. Gần một nửa nhóm ngôn ngữ Athabaska… |
Lusaka và Vành Đồng ở đông bắc. Ban đầu là nơi sinh sống của các dân tộc Khoisan, khu vực này đã bị ảnh hưởng bởi sự mở rộng của người Bantu vào thế kỷ… |
Matthias and Christa König (eds.), Khoisan Languages and Linguistics: the Riezlern Symposium 2003. Quellen zur Khoisan-Forschung 17. Köln: Rüdiger Köppe… |
các từ được tiếp nhận từ các ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Đức và tiếng Khoisan của Nam Phi. Sự khác biệt với tiếng Hà Lan bao gồm loại hình thái học phân… |
ǀXam (/Kham) (IPA: [|͡xam]), hay ǀXam Kaǃkʼe, là một ngôn ngữ Khoisan tuyệt chủng, thuộc ngữ hệ Tuu. Nó có quan hệ với tiếng Nǁng sắp tuyệt chủng. Đa… |
Những người dân đầu tiên sống ở vùng này là những người săn bắn hái lượm Khoisan. Sau này họ đã bị các bộ tộc Bantu thay thế trong những cuộc di cư của… |
Phi có chứa âm vị "click" và do đó được phân loại lỏng lẻo thuộc ngữ hệ Khoisan. Nó thuộc ngữ tộc Khoe và được nói ở Namibia, Botswana và Nam Phi bởi ba… |
người châu Phi cận Sahara trước năm 1500 (ngoại trừ những người nói tiếng Khoisan và 'người lùn'), vào nhóm chủng tộc "người da đen" ngay cả khi ông "thừa… |
họ nói. Ngữ hệ Tuu là một trong ba ngữ hệ từng là thành viên của ngữ hệ Khoisan. Taa có nghĩa là "người"; tên địa phương của ngôn ngữ là Taa ǂaan (Tâa… |