Kết quả tìm kiếm Khoáng vật kali Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khoáng+vật+kali", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khoáng vật hoặc khoáng chất, chất khoáng là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong quá trình địa chất. Thuật ngữ "khoáng vật" bao hàm cả thành phần… |
(với khoảng 0,04% kali theo khối lượng), và nguyên tố này có mặt trong nhiều khoáng vật. Hầu hết các ứng dụng trong công nghiệp của kali là nhờ vào khả năng… |
hợp của khoáng chất pyrolusit và kali carbonat để có được một loại vật liệu mà khi hòa tan trong nước, đã cho một dung dịch màu xanh lá cây (kali manganat)… |
trắng) Kali alum là khoáng chất sunfat có nguồn gốc tự nhiên, chủ yếu có ở dạng đóng cặn trong đá ở các khu vực bị phong hóa và oxy hóa của các khoáng chất… |
để hành hình tử tù. Kali chloride xuất hiện trong tự nhiên với khoáng vật sylvit và kết hợp với natri chloride thành khoáng vật sylvinit. Phiên bản dùng… |
cho nhau) khi kali chromat chuyển sang màu đỏ nâu với sự hiện diện của ion bạc dư thừa. Tarapacaite là dạng khoáng chất tự nhiên của kali chromat. Nó rất… |
muối kiềm. Dạng khoáng vật của kali sunfat, gọi là arcanit, là tương đối hiếm. Các nguồn tự nhiên của kali sunfat là các khoáng vật phổ biến trong muối… |
Polyhalit (thể loại Khoáng vật kali) Polyhalit là khoáng vật evaporit, chứa các sulfat ngậm nước của kali, calci và magiê với công thức: K2Ca2Mg(SO4)4·2H2O. Polyhalit kết tinh thành hệ tinh… |
calci và chiếm khoảng 1% trọng lượng cơ thể của một người. Các khoáng chất chính khác (kali, natri, clo, lưu huỳnh và magnesi) chỉ chiếm khoảng 0,85% trọng… |
Đá tiêu (thể loại Khoáng vật kali) cuối cùng chỉ thấy có trong các thư tịch cổ của Trung Quốc) là dạng khoáng vật của kali nitrat (KNO3), còn được gọi là diêm tiêu (nghĩa là muối của đá tiêu)… |
Phèn (thể loại Khoáng vật sulfat) trị I, chẳng hạn như kali hay amoni (NH4+), và M là một kim loại hóa trị III, như nhôm hay crom (III). Danh sách khoáng vật Kali alum Natri alum Nhôm… |
Khoáng vật silicat là lớp khoáng vật lớn nhất và quan trọng nhất trong các lớp khoáng vật tạo đá, chiếm khoảng 90% vỏ Trái Đất. Đặc trưng của lớp khoáng… |
Cacnalit (thể loại Khoáng vật kali) hay Cacnalit, còn được viết là các-na-lít, là một khoáng vật hình thành do bốc hơi, thành phần kali magiê chloride ngậm nước có công thức KMgCl3•6(H2O)… |
Carnotit (thể loại Khoáng vật kali) Carnotite là một khoáng chất phóng xạ kali urani vanadate có công thức hóa học K2 (UO2) 2 (VO4) 2 · 3H2O. Hàm lượng nước có thể thay đổi và một lượng… |
Illit (thể loại Khoáng vật kali) Illit là một khoáng vật dạng mica, có kích thước cỡ hạt sét, không giãn nở. Illit hoặc là phyllosilicat hoặc aluminosilicat tạo lớp. Cấu trúc của nó được… |
Rễ (thể loại Sinh lý học thực vật) cần nước mà còn cần các loại muối khoáng, trong đó cần nhiều: muối đạm, muối lân, muối kali. Nhu cầu nước và muối khoáng là khác nhau đối với từng loại cây… |
Sylvit (thể loại Khoáng vật kali) Sylvit là kali chloride (KCl) ở dạng khoáng vật tự nhiên. Nó tạo thành các tinh thể trong khối, các phương hệ thống rất giống với muối mỏ thông thường… |
Afghanit (thể loại Khoáng vật kali) Afghanit là một khoáng vật của hydrat natri, calci, kali, sulfat, clorit, carbonat nhô silicat có công thức hóa học (Na,Ca,K)8[Al6Si6O24](SO4,Cl2,CO3)3… |
rubidi và đây là nguồn thương mại của nguyên tố này. Một số khoáng vật của kali và chloride kali cũng chứa rubidi với khối lượng đáng kể về mặt thương mại… |
trị tâm thần hoặc làm anot của các pin lithi. Natri, kali và lithi đều là các nguyên tố khoáng như các chất điện li các dung môi sinh học, và mặc dù… |