Kết quả tìm kiếm Khởi Nghĩa Phương Lạp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khởi+Nghĩa+Phương+Lạp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phương Lạp (Tiếng Trung: 方腊; phồn thể: 方臘; pinyin: Fāng Là, ?-1121) là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nông dân cuối thời Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc. Phương… |
Khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc khởi nghĩa của người Việt do Lê Lợi lãnh đạo chống lại sự cai trị của nhà Minh, bắt đầu từ đầu năm 1418 và kết thúc với… |
Biến pháp Vương An Thạch Nguyên Phong cải chế Nguyên Hữu canh hóa Khởi nghĩa Phương Lạp Liên minh Hải Thượng Biến cố Tĩnh Khang Trận Yển Thành Thiệu Hưng… |
Hòa di sự, với nội dung về "Tống Giang khởi nghĩa, bị Trương Thúc Dạ đánh bại, quy hàng, theo đánh Phương Lạp", là tiền thân của Thủy hử truyện. Thủy… |
nghĩa Phương Lạp, Yến Thanh muốn được cùng ân chủ Lư Tuấn Nghĩa nộp trả lại quan bằng rồi tìm nơi yên tĩnh mà sống cho đến trọn đời. Nhưng Lư Tuấn Nghĩa muốn… |
trời. Dòng họ này có khởi nguồn từ Hỗ Luân Tứ Quốc (扈倫四部), bao gồm Cáp Đạt (Mãn Châu: Hada, Tiếng Trung: 哈達, pinyin: Hādá), Ô Lạp (Mãn Châu: Ula, Tiếng Trung:… |
Tiếng Hy Lạp Koine, hay tiếng Hy Lạp Thông Dụng (tiếng Hy Lạp hiện đại: Ελληνιστική Κοινή, nghĩa đen: "phương ngữ phổ thông"), còn gọi là tiếng Attica… |
đình lại phái quân Lương Sơn đi đánh dẹp các cuộc khởi nghĩa khác của Điền Hổ, Vương Khánh và Phương Lạp. Với đội ngũ thiện chiến, tài năng, quân Lương Sơn… |
Năm 1821, người Hy Lạp nổi dậy khởi nghĩa, đấu tranh giành độc lập. Đất nước Hy Lạp ngày nay là một quốc gia phát triển. Hy Lạp là thành viên của nhiều… |
Đồng Quán (đề mục Dẹp Phương Lạp) Giang Nam rất oán hận. Năm 1120, tại Giang Nam nổ ra cuộc khởi nghĩa Phương Lạp. Phương Lạp nhanh chóng phát triển lực lượng, thành lập chính quyền nông… |
hóa phương Tây bắt nguồn ở bồn địa Địa Trung Hải và vùng phụ cận của nó, Hy Lạp thường hay được dẫn dụng làm là đất khởi nguyên của nó. Văn hoá phương Tây… |
chloroplast (tiếng Hy Lạp: χλωροπλάστης) bắt nguồn từ chữ Hy Lạp chloros (χλωρός), nghĩa là màu xanh, và plastes (πλάστης), nghĩa là "sản xuất, hình thành"… |
việc bất ngờ, nếu có chiến sự, cũng không rơi vào thế kém. Sau đó khởi nghĩa Phương Lạp nổi lên, người đời khấm phục Hòa có tài tiên kiến. Hòa được thăng… |
nhận bởi chủ nghĩa trọng thương. Trong thế kỷ 19, Richard Cobden và John Bright, người dựa niềm tin của họ trên trường Manchester, đã khởi xướng một phong… |
Quân Khăn Đỏ (đổi hướng từ Khởi nghĩa Khăn Đỏ) (Tiếng Trung: 红巾军; phồn thể: 紅巾軍; Hán-Việt: Hồng Cân quân) là các lực lượng khởi nghĩa nông dân cuối đời Nguyên, ban đầu là do các tông giáo dân gian như Minh… |
Hy Lạp. Cùng ngày, Tổng Giám mục Andreas Londos khởi nghĩa tại Vostitsa. Tới ngày 28 tháng 3, Nghị viện Messenia, hội đồng chính quyền địa phương đầu… |
Cuộc khởi nghĩa Maccabee, là cuộc chiến đấu của Những người Macabê (tiếng Hebrew: מכבים hoặc מקבים, Makabim hoặc Maqabim; Hy Lạp Μακκαβαῖοι, / makav'εï… |
triều Bắc Tống, ông tham gia đánh dẹp khởi nghĩa Phương Lạp, đích thân dẫn người đột nhập bắt được Phương Lạp. Sau khi Nam Tống thành lập, ông chỉ huy… |
1120 - 1121, ông theo tướng Vương Uyên và Đồng Quán đánh dẹp cuộc khởi nghĩa Phương Lạp ở Giang Nam. Vì có công lao, ông được phong làm Thừa tiết lang.… |
peirar) có nghĩa là kết thúc, hết (đây là từ dạng Hy Lạp Ionic của từ πέρας, phát âm là peras, có nghĩa là kết thúc, giới hạn, biên giới), là một thuật ngữ… |