Kết quả tìm kiếm Khỉ macaca Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khỉ+macaca", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Macaca là một chi khỉ thuộc họ Khỉ cựu thế giới hay họ Khỉ đuôi dài (Cercopithecidae). Trong một số ngôn ngữ, các loài khỉ của chi này còn được viết là… |
Khỉ vàng (Danh pháp khoa học: Macaca mulatta) là một loài khỉ có phạm vi phân bố ở Nam Á, Đông Nam Á và Hoa Kỳ. Tại Việt Nam, chúng phân bố từ biên giới… |
Khỉ đuôi dài (Macaca fascicularis), còn gọi là khỉ ăn cua, là một loài linh trưởng họ Khỉ Cựu Thế giới có nguồn gốc từ Đông Nam Á. Nó được gọi là khỉ… |
thể: 猕猴王), là một nhân vật trong Tây Du Ký của Ngô Thừa Ân. Bản thể là khỉ Macaca. Hắn cùng sáu Ma Vương khác kết nghĩa với nhau để tạo thành liên minh… |
nơi sinh sống của loài khỉ Macaca. Người Minahasan sinh sống trên đảo Sulawesi sùng bái đạo Thiên chúa giáo và coi thịt khỉ Macaca như một đặc sản địa phương… |
thể là con sư tử. Di Hầu Vương (Thông Phong Đại thánh): Bản thể là con khỉ macaca. Ngu Nhung Vương (Khu Thần Đại thánh): Bản thể là con hươu. Dần Tướng… |
đi các loại cá chép và cá hồi. Loại gấu màu nâu cũng biến đi dần. Loại khỉ macaca chỉ còn thấy tại khu vực Nagano. Các khu giải trí dưới mặt nước cũng làm… |
Khỉ mốc (danh pháp hai phần: Macaca assamensis) là loài khỉ sống ở khu vực rộng từ Nam Á đến Đông Nam Á, bao gồm Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan, Nepal, Việt… |
Khỉ cộc (danh pháp: Macaca arctoides), còn gọi là Khỉ mặt đỏ là loài khỉ phân bố ở Nam Á và Đông Nam Á. Tại Ấn Độ, Khỉ cộc có ở phía nam sông Brahmaputra… |
Các chi khỉ Cựu Thế giới bao gồm khỉ đầu chó (chi Papio) và khỉ maca (chi Macaca). Các loài khỉ Cựu Thế giới khác là khỉ talapoin, khỉ guenon, khỉ colobus… |
Khỉ mốc miền Đông (Danh pháp khoa học: Macaca assamensis assamensis), tên tiếng Anh là Eastern Assamese macaque là một trong hai phân loài của loài khỉ… |
Ăn thịt con đẻ (đề mục Khỉ) và xác nhận ở loài khỉ Macaca tonkeana. Tại khu bảo tồn động vật Parco Faunistico di Piano dell’Abatino tại Ý chứng kiến một con khỉ mẹ Evalyne mang theo… |
Khỉ đuôi lợn phương bắc (danh pháp hai phần: Macaca leonina) là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Blyth… |
ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. Dữ liệu liên quan tới Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Macaca thibetana tại Wiki Commons… |
VU Khỉ mốc (Macaca assamensis) VU Khỉ mốc miền Đông (Macaca assamensis assamensis) Khỉ đuôi dài (Macaca fascicularis) LR/nt Khỉ đuôi dài (Macaca fascicularis… |
000–15.000 con được nhập khẩu mỗi năm, đặc biệt là khỉ nâu macaca, khỉ sóc, khỉ cú và khỉ đầu chó. Khỉ được nhập khẩu từ Trung Quốc, Mauritius, Israel,… |
Khỉ Nhật Bản (danh pháp hai phần: Macaca fuscata) là một loài linh trưởng thuộc họ Khỉ cựu thế giới có nguồn gốc tại Nhật Bản. Loài khỉ này đôi khi còn… |
cùng một quần thể khỉ Macaca mulatta mang đến từ Cayo Santiago năm 1967, trong một nghiên cứu về sự thích nghi. Trước khi bầy khỉ được đưa đến, nơi đây… |
Khỉ Barbary ở Gibraltar là tình trạng một nhóm nhỏ của loài khỉ Barbary (Macaca sylvanus) là loài bản địa của châu Phi đang sinh sống tại vùng Gibraltar… |
cao cổ (Giraffa camelopardalis rotschildi) Ngựa vằn (Equus grevyi) Khỉ Macaca (Macaca sylvanus) Gấu trúc đỏ (Ailurus fulgens) Đười ươi Sumatra (Pongo abelii)… |