Kết quả tìm kiếm Khả năng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khả+năng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đường cong khả năng sản xuất (PPC), hoặc ranh giới khả năng sản xuất (PPB) là một biểu diễn đồ họa hiển thị tất cả các lựa chọn đầu ra có khả năng có trong… |
Khả Năng (1933-1989) là một danh hề người Việt Nam. Sự nghiệp của ông đạt đỉnh thịnh vào đầu thập niên 1970 tại các sân khấu Việt Nam Cộng hòa. Ông được… |
của Khả Như, khi cô tham gia các sitcom và chương trình Cười Xuyên Việt giúp hình ảnh của cô đến gần khán giả hơn. Cô còn chứng tỏ được khả năng diễn… |
Đất (đổi hướng từ Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất) chất lỏng, chất khí và sinh vật nằm bao phủ trên bề mặt của Trái Đất; có khả năng hỗ trợ sự sinh trưởng của thực vật cũng như là môi trường sinh sống của… |
Tỷ số thể hiện khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn: - Khả năng thanh toán hiện thời: phản ánh việc công ty có thể đáp ứng nghĩa vụ trả… |
Mất khả năng diễn đạt cảm xúc (tiếng Anh: alexithymia), hay mù cảm xúc là một cấu trúc nhân cách với nét đặc trưng là thiếu khả năng cận lâm sàng để nhận… |
Khả năng và hiện thực là một cặp phạm trù trong phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác-Lenin và là một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên… |
đầu nêu lên sự lo ngại về kích thước tuyệt đối của chiếc máy bay mới và khả năng không đáp ứng được các tiêu chuẩn đã đề ra. Để đáp ứng, Boeing đưa ra Kiểu… |
Tỷ số khả năng trả nợ (hay Hệ số trả nợ vay, Hệ số năng lực trả nợ, đôi khi viết tắt là DSCR từ các chữ cái đầu của cụm từ tiếng Anh Debt service coverage… |
tức phân khu não bộ đảm nhận chức năng nhận thức bậc cao, rất lớn và phát triển. Họ rất thông minh, có khả năng ghi nhớ từng hồi (episodic memory),… |
Máy tính (đề mục Khả năng lập trình) logic một cách tự động thông qua lập trình máy tính. Máy tính hiện đại có khả năng tuân theo các tập hợp lệnh tổng quát, được gọi là chương trình. Các chương… |
và khả năng mở rộng: tính linh hoạt và độ co giãn để thích ứng với nhu cầu của ngành công nghiệp và kinh doanh mọi lúc, với khả năng mở rộng năng lực… |
Ki-moon đã nói rằng năng lượng tái tạo có khả năng nâng những nước nghèo lên một tầm mới thịnh vượng hơn. Trong cách nói thông thường, năng lượng tái tạo được… |
nhiều màu lông khác nhau. Mèo là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn, ví… |
hết các ngôn ngữ bậc cao. Hơn thế, C đôi khi được đánh giá như là "có khả năng di động", cho thấy sự khác nhau quan trọng giữa nó với ngôn ngữ bậc thấp… |
Khả năng sinh sản hay còn gọi là mắn đẻ là khả năng sinh con đẻ cái một cách tự nhiên. Theo thước đo, tỷ lệ sinh là số con được sinh ra trên mỗi cặp giao… |
bảo khả năng thanh khoản Tỉ lệ đảm bảo khả năng thanh khoản là tỉ lệ nắm giữ tài sản có tính thanh khoản cao bởi các tổ chức tài chính, để đảm bảo khả năng… |
Năng lực (tiếng Anh: Ability hay Competency) là khả năng và thực lực mà một tác nhân phải thực hiện các hành động khác nhau để đạt được kết quả. Năng… |
thống bảo vệ 5 lớp: lớp 1 là hệ thống ngụy trang "Nakidka" để làm giảm khả năng bị đối phương phát hiện bởi ống nhòm, radar hoặc tín hiệu hồng ngoại; lớp… |
Nấm (đề mục Dinh dưỡng và khả năng tự dưỡng) được tạo ra trên những cấu trúc đặc biệt hay thể quả. Một số loài mất khả năng tạo nên những cấu trúc sinh sản đặc biệt và nhân lên qua hình thức sinh… |