Không quân Đại Hàn Dân Quốc

Kết quả tìm kiếm Không quân Đại Hàn Dân Quốc Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Hàn Quốc
    Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
  • Hình thu nhỏ cho Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc
    Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với…
  • Hình thu nhỏ cho Quốc kỳ Hàn Quốc
    tại Hàn Quốc (1945-1946) Chính phủ Lâm thời Đại Hàn Dân Quốc (1946-1948) Đại Hàn Dân Quốc (1949-1984) Đại Hàn Dân Quốc (1984-1997) Đại Hàn Dân Quốc (1997-2011)…
  • Hình thu nhỏ cho Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
    Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军, phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Giải…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
    lập, song liền bị phân liệt không lâu sau đó. Trải qua Chiến dịch Bắc phạt của Quốc dân Cách mạng quân, Chính phủ Quốc dân Nam Kinh thay thế Chính phủ…
  • quyền miền Nam thành lập nhà nước Đại Hàn Dân Quốc theo chế độ dân chủ xen kẽ với chuyên quyền và được Liên Hợp Quốc công nhận là chính quyền hợp pháp…
  • Hình thu nhỏ cho Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc
    Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (Tiếng Trung: 全国人民代表大会; phồn thể: 全國人民代表大會; Hán-Việt: Toàn quốc Nhân dân đại biểu đại hội; pinyin: Quánguó Rénmín Dàibiǎo…
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Quốc phòng (Hàn Quốc)
    Tháng 10 năm 1949 - Không quân Đại Hàn Dân Quốc thành lập Ngày 25 Tháng 6 năm 1950 - Cuộc chiến tranh giữa Trung Quốc và Hàn Quốc bùng nổ. Ngày 6 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
    Hải quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc hay Hải quân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军海军; phồn thể: 中國人民解放軍海軍; Hán-Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng…
  • Hình thu nhỏ cho Chính phủ Lâm thời Đại Hàn Dân Quốc
    Chính phủ Lâm thời Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국임시정부; Hanja: 大韓民國臨時政府; Romaja: Daehanminguk Imsijeongbu) là một chính phủ lâm thời thành lập vào ngày…
  • Hình thu nhỏ cho Nghĩa vụ quân sự tại Hàn Quốc
    ngũ đối với nữ giới hay không. Nền tảng của chế độ quân dịch bắt buộc tại Hàn Quốc được quy định trong Hiến pháp Đại Hàn Dân Quốc, ban hành vào ngày 17…
  • Hình thu nhỏ cho Làn sóng Hàn Quốc
    Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa…
  • bóng đá quốc gia Hàn Quốc (Hangul: 대한민국 축구 국가대표팀, Romaja: daehanmin-guk chukgu gukgadaepyotim, Hán Việt: Đại Hàn Dân Quốc túc cầu quốc gia đại biểu đội)…
  • Hình thu nhỏ cho Quân đội nhân dân Việt Nam
    Quân đội nhân dân Việt Nam (QĐNDVN) là lực lượng quân sự quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và là lực lượng nòng cốt của Lực lượng Vũ…
  • Hình thu nhỏ cho Lục quân Hàn Quốc
    Lục quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 육군; Hanja: 大韓民國陸軍; Romaja: Daehanminguk Yukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Lục Quân; tiếng Anh: Republic of…
  • Hình thu nhỏ cho Kinh tế Hàn Quốc
    nhất thế giới kể từ sau cuộc Đại suy thoái. Nhờ có một hệ thống giáo dục nghiêm ngặt giúp Hàn Quốc sở hữu một nhóm dân cư có học thức và năng động là…
  • Hình thu nhỏ cho Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
    Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (tiếng Anh: National Economics University – NEU) là một trường đại học định hướng nghiên cứu đầu ngành trong khối các…
  • Các ngày nghỉ lễ ở Hàn Quốc là những ngày nghỉ lễ do luật pháp Hàn Quốc quy định. Vào ngày nghỉ lễ, các văn phòng cơ quan chính phủ và trường học công…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc Đại Hàn
    Đế quốc Đại Hàn (Tiếng Hàn: 대한제국; Hanja: 大韓帝國; Hán-Việt: Đại Hàn Đế Quốc) là quốc hiệu chính thức của bán đảo Triều Tiên trong giai đoạn từ năm 1897–1910…
  • Hình thu nhỏ cho Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam
    tàu để không lọt vào tay quân Pháp. Ngày 8 tháng 3 năm 1949, Bộ Tổng tư lệnh Quân đội quốc gia và Dân quân Việt Nam ra Nghị định số 604/QĐ, do Đại tướng…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đại tướng Quân đội nhân dân Việt NamXử Nữ (chiêm tinh)Nguyễn Chí ThanhDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)B-52 trong Chiến tranh Việt NamChất bán dẫnLê Long ĐĩnhLiên Hợp QuốcDark webBút hiệu của Hồ Chí MinhHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁThừa Thiên HuếMona LisaThổ Nhĩ KỳTruyện KiềuLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhLê Hồng AnhChiến tranh LạnhChiến tranh thế giới thứ haiBà TriệuDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanSex and the CityVườn quốc gia Cúc PhươngNarutoNguyễn Văn LongĐại ViệtTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCLưới thức ănNguyễn Bỉnh KhiêmManchester City F.C.Đồng NaiVàngLý Quang DiệuKhông gia đìnhChâu Đại DươngDế Mèn phiêu lưu kýThảm sát Mỹ LaiFakerElon MuskChâu Đăng KhoaNguyễn Ngọc Ngạn16 tháng 4Kim ĐồngDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Bến Nhà RồngĐông Nam BộĐài LoanGia KhánhHajjSẻ DarwinTình bạnLiên minh châu ÂuHùng VươngSông HồngNúi lửaVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaNatriChủ nghĩa xã hộiPhan Bội ChâuCanadaQuy NhơnTừ Hi Thái hậuDragon Ball – 7 viên ngọc rồngPhong trào Đồng khởiQuốc gia Việt NamTrường Đại học Trần Quốc TuấnĐại học Bách khoa Hà NộiThế hệ ZCộng hòa Nam PhiMai vàngNông Đức MạnhThác Bản GiốcTrần PhúNhà TrầnTỉnh ủy Bắc GiangNguyễn Đình ChiểuHồn Trương Ba, da hàng thịt🡆 More