Kết quả tìm kiếm Kháng sinh phổ rộng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kháng+sinh+phổ+rộng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
khuẩn. Các thuốc kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn. Chúng có thể tiêu diệt hoặc cản trở vi khuẩn sinh trưởng. Một số… |
Thuốc kháng sinh tetracycline là một nhóm các hợp chất kháng sinh phổ rộng có cấu trúc cơ bản chung và được phân lập trực tiếp từ một số loài vi khuẩn… |
kháng thể đơn dòng cùng một dòng thì giống hệt nhau và được sản xuất bởi cùng một dòng tương bào. Kháng thể đơn dòng được sử dụng rộng rãi trong sinh… |
Ampicillin (thể loại Kháng sinh) tiếng Anh, cũng còn được gọi là am-pi, là kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm betalactam, tức là nhóm kháng sinh có cấu trúc phân tử gồm khung bêta-lactame… |
Halicin (thể loại Kháng sinh) 2019 bằng cách sử dụng phương pháp học sâu in silico, như một loại kháng sinh phổ rộng. Khả năng này đã được xác minh bằng thử nghiệm nuôi cấy tế bào in… |
(trước đây gọi là PTK-0796) là một loại kháng sinh phổ rộng thuộc phân nhóm aminomethylcycline của kháng sinh tetracycline. Tại Hoa Kỳ, nó đã được phê… |
Doxycycline (thể loại Kháng sinh) là kháng sinh phổ rộng của lớp tetracycline. Giống như các kháng sinh khác thuộc lớp này, doxycycline tiêu diệt vi khuẩn và động vật nguyên sinh bằng… |
Levofloxacin (thể loại Kháng sinh) levofloxacin vẫn chưa rõ ràng. Levofloxacin là một kháng sinh phổ rộng của lớp thuốc fluoroquinolone. Kháng sinh này thường giết chết vi khuẩn. Levofloxacin… |
Oxytetracycline là nhóm thứ hai trong nhóm kháng sinh tetracycline phổ rộng được phát hiện. Oxytetracycline hoạt động bằng cách can thiệp vào khả năng… |
sinh lý. Đối với tắc nghẽn và nôn liên tục, đặt ống thông dạ dày. Nếu nghi ngờ có thủng ruột hoặc nhiễm trùng trong ổ bụng, dùng kháng sinh phổ rộng theo… |
Ribostamycin (đề mục Sinh tổng hợp) là một kháng sinh phổ rộng quan trọng với việc sử dụng chống lại vi rút suy giảm miễn dịch ở người và được Tổ chức Y tế Thế giới coi là một kháng khuẩn… |
Tin Lành) để gọi những người theo cuộc cải cách. Trong ý nghĩa rộng lớn hơn, tên gọi Kháng Cách dùng để chỉ các giáo hội khác nhau, tách khỏi Công giáo… |
trùng gây ra bởi các vi khuẩn Gram-âm và Gram-dương. Cefdinir là một kháng sinh phổ rộng và được dùng để trị nhiễm trùng đường hô hấp bao gồm viêm phổi, viêm… |
Meropenem (thể loại Kháng sinh Β-Lactam) bán dưới thương mại là Merrem cùng với một số các tên khác, là một kháng sinh phổ rộng được sử dụng để điều trị một loạt các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn… |
Lymecycline là một loại kháng sinh phổ rộng tetracycline được bán bởi công ty dược phẩm Galderma. Nó hòa tan gấp khoảng 5.000 lần so với cơ sở tetracycline… |
Amoxicillin (thể loại Thuốc kháng vi sinh vật) là một kháng sinh hữu ích trong điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn. Đây là phương pháp điều trị đầu tiên cho bệnh nhiễm trùng tai giữa. Kháng sinh này cũng… |
bếp Hoàng Cầm. Bếp Hoàng Cầm do ông chế tạo đã được nhanh chóng phổ biến và sử dụng rộng rãi trong Quân đội Nhân dân Việt Nam thời kỳ Chiến tranh Đông Dương… |
Esbl (thể loại Sơ khai sinh học) Men beta-lactamase phổ rộng (ESBL) được tìm thấy lần đầu tiên năm 1983 tại Đức, thường gặp trong các chủng vi khuẩn đường ruột đặc biệt là Klebsiella sp… |
Viên nén; Uống; Flumequine 400 mg (ngưng) Ciprofloxacin là một loại kháng sinh phổ rộng có hoạt tính chống cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Nó hoạt động… |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (hay còn gọi là trường Vinh I) - tiền thân là Trường Quốc học Vinh , được thành lập từ năm 1920 tại thành phố… |