Kết quả tìm kiếm Khám phá không gian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khám+phá+không+gian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cúm, Thế chiến thứ nhất, Thế chiến thứ hai, năng lượng hạt nhân và khám phá không gian, chủ nghĩa dân tộc và chủ nghĩa thực dân, Chiến tranh Lạnh và những… |
Thời đại Khám phá hay Thời đại Thám hiểm là cách gọi phổ thông về những khám phá địa lý của châu Âu vào khoảng thời kỳ cận đại, phần lớn trùng lặp với… |
trên thế giới. Mạng lưới giám sát Không gian Sâu cho phép NASA tiến hành nghiên cứu khoa học và khám phá không gian vũ trụ trong Hệ Mặt Trời. Hệ thống… |
và phát hành vào năm 2016. Lối chơi của Stellaris xoay quanh việc khám phá không gian, quản lý đế chế, ngoại giao và chiến tranh với các nền văn minh khác… |
реактивными приборами"(Khám phá không gian vũ trụ bằng các thiết bị phản lực), xuất bản năm 1903. Tác phẩm về chế tạo tên lửa của Tsiolkovsky không được đánh giá… |
Danh sách cơ quan vũ trụ (thể loại Du hành không gian) sách các cơ quan chính phủ tham gia vào các hoạt động liên quan đến khám phá không gian và vũ trụ. Tính đến năm 2018 đã có 72 cơ quan vũ trụ khác nhau của… |
bánh xe đã cách mạng hóa thương mại và chiến tranh. Nó đã không mất nhiều thời gian để khám phá ra rằng toa xe có bánh xe có thể được sử dụng để mang tải… |
dụng Keldysh đã thực hiện nhiều nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực khám phá không gian: năm 1953 viện đề xuất phương pháp hạ cánh tàu vũ trụ hình cầu, phương… |
Mặt Trời (thể loại Plasma không gian) hơn các dự đoán lý thuyết khoảng 3 lần. Sự không nhất quán này gần đây đã được giải quyết thông qua sự khám phá các hiệu ứng dao động neutrino. Vì trên thực… |
thiên về sử dụng sự tương tác giữa các cá thể trong một quần thể để khám phá không gian tìm kiếm. PSO là kết quả của sự mô hình hóa việc đàn chim bay đi… |
trong lịch sử khám phá không gian vũ trụ (Bảo tàng quốc gia về lịch sử du hành vũ trụ, Kaluga, Liên bang Nga). Danh sách phát minh và khám phá của người Hà… |
Lịch sử thiên văn học (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) giống với Mặt Trăng và do đó nó phải quay quanh Mặt Trời chứ không phải Trái Đất. Những khám phá của Galileo đã chứng minh cho học thuyết của Copernicus.… |
We choose to go to the Moon (thể loại Trang có mô tả ngắn không viết hoa chữ đầu) tham vọng về khám phá không gian đã được đề xuất bởi các Tổng thống George H. W. Bush vào năm 1989 (với Sáng kiến Khám phá Không gian) và George W.… |
nhiệt độ bề mặt khá cao và mật độ không khí đậm đặc của Sao Kim. Vì nó không có máy ảnh, những khám phá này không được công chúng chú ý lắm vì những… |
đã sử dụng sự phấn khích từ Sputnik 1 để giúp "tăng tốc kế hoạch khám phá không gian, đặc biệt là đưa con người vào quỹ đạo." Sputnik 2 là một phần của… |
đầu tiên khám phá ra chứng minh được thể tích của khối cầu tỉ lệ với lập phương của bán kính của nó. Các chủ đề chính trong hình học không gian và hình… |
lượng giá cao nhất, và thỉnh thoảng chọn các hành động ngẫu nhiên để khám phá không gian. Các chứng minh cho sự hội tụ tới chiến lược tối ưu cũng tồn tại… |
này đã được khám phá trong cuốn Lịch sử của cuộc sống cá nhân (2001) với sự dồng biên soạn của Philippe Ariès và Georges Duby. Không gian cá nhân cũng… |
Nhiều phân tử tồn tại trong không gian liên sao, cũng như các hạt bụi nhỏ xíu 0,1 micrômét (3,9×10−6 in). Số phân tử được khám phá do thiên văn vô tuyến đang… |
Hệ thống Giáo dục Victoria School (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) tháng 8 năm 2023. ^ Toàn Thịnh; Hải Long (26 tháng 8 năm 2023). “Khám phá không gian 'trường học hạnh phúc' - Victoria School”. Dân Trí. Lưu trữ bản gốc… |