Kết quả tìm kiếm Khách du lịch Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khách+du+lịch", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giải trí cho khách du lịch, và việc kinh doanh của các tổ chức điều hành các tour du lịch. Tổ chức Du lịch Thế giới định nghĩa du lịch nói chung, theo… |
ngành Du lịch Việt Nam lập kỳ tích lần đầu tiên đón 18 triệu lượt khách quốc tế, tăng 16,2% so với năm 2018. Giai đoạn từ 2015-2019, lượng khách quốc tế… |
Bảng xếp hạng du lịch thế giới là loạt các thống kê lượt khách du lịch quốc tế đến một quốc gia (không bao gồm khách nội địa), cũng như lợi nhuận mà quốc… |
Du lịch tại Hoa Kỳ là một ngành lớn phục vụ hàng triệu khách du lịch quốc tế và trong nước hàng năm. Khách du lịch đến Hoa Kỳ để tham quan các kỳ quan… |
Thu hút khách du lịch (Tourist attraction) là những địa điểm yêu thích mà khách du lịch thu hút ghé thăm, thường vì giá trị tự nhiên hoặc giá trị văn… |
thông tin này đáp ứng tâm lý "chuộng lạ" của khách du lịch mà vì nó khách bỏ tiền và thời gian đi du lịch. Ngoài bài thuyết minh, hướng dẫn viên cần chuẩn… |
chủ yếu của khách du lịch, chiếm 51% lượng khách đến và 48% khách du lịch vào năm 2019. Các tác động về mặt kinh tế của du lịch được ghi nhận bao gồm… |
lượng khách du lịch lớn nhất. Thời gian rỗi: Con người chỉ có thể đi du lịch vào thời gian rỗi.Tác động của thời gian rỗi lên tính thời vụ trong du lịch được… |
Du lịch tâm linh hay còn gọi là du lịch hành hương hoặc du lịch theo đức tin là một loại hình du lịch hướng đến việc hành hương, nghĩa là du lịch vì mục… |
Du lịch Quảng Trị là tên gọi chỉ chung về các ngành, nghề kinh doanh và các dịch vụ liên quan về việc quảng bá, khai thác tiềm năng du lịch tại tỉnh Quảng… |
toàn ngành du lịch đã đón trên 7,3 triệu lượt khách du lịch (tăng 4,6%). Trong đó, khách nội địa 6,5 triệu lượt khách, (tăng 4,9 %), khách quốc tế đón… |
Có rất nhiều điểm thu hút khách du lịch ở Dubai, kết quả từ sự bùng nổ xây dựng quy mô lớn. Mohammed bin Rashid Al Maktoum, người trị vì hiện tại của… |
trải nghiệm du lịch (như câu nói "Đi đâu, ăn gì"). Ăn uống bên ngoài là sở thích phổ biến đối với khách du lịch và đối với khách du lịch thì đồ ăn được… |
chức du lịch đề cao về môi trường, văn hóa xã hội. Du lịch sinh thái cộng đồng do cộng đồng sở hữu và quản lý, vì cộng đồng và cho phép khách du lịch nâng… |
Caravan có nghĩa là khách du lịch bằng xe ô tô theo đường bộ, đoàn khách caravan đi trên nhiều xe (tùy theo số lượng). Họ được phép du lịch bằng phương tiện… |
Năm 2015, Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam đón khoảng 250 nghìn du khách và năm 2018 khoảng 600 nghìn lượt du khách. ^ Theo Hà Nội mới (29 tháng… |
lượt khách du lịch nội địa đạt 1,61 tỷ lượt khách, với tổng thu nhập 777,1 tỷ nhân dân tệ. Theo WTO, đến năm 2020, Trung Quốc sẽ trở thành quốc gia du lịch… |
2014, có 4,6 triệu du khách Trung Quốc đến Thái Lan. Năm 2015, du khách Trung Quốc chiếm 7,9 triệu hoặc 27% tổng số lượng khách du lịch quốc tế, đạt 29,8… |
Du lịch Nga đã chứng kiến sự phát triển nhanh chóng kể từ cuối thời Xô Viết, đầu tiên là du lịch nội địa và sau đó là du lịch quốc tế. Nước Nga với di… |
Hướng dẫn viên du lịch là người sử dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để giới thiệu và giải thích cho du khách các di sản văn hóa cũng như thiên nhiên của một vùng… |