Kết quả tìm kiếm Kenia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kenia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tipula kenia là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson… |
Kenia Carcaces Opón sinh ngày 22 tháng 01 năm 1986, tại Holguín của Cuba, là nữ vận động viên chơi cho đội bóng chuyền Cuba. Cô đã tham gia giải Thế vận… |
Speocera fagei (thể loại Loài đặc hữu của Kenia) Speocera fagei là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae. Loài này phân bố ở Kenia. ^ Berland, L. (1914) Araneae (1re partie). In Voyage de Ch. Alluaud et… |
một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea. Nó được tìm thấy ở Tanzania và Kenia. Sải cánh dài 14–19 mm. The moth gặp ở tháng 4 và từ tháng 11 đến tháng… |
bạo. Hai mươi chín năm sau, năm 2003, một nhóm sinh viên đại học gồm có Kenia, Jenna, Sara, Vincent, Bridget, Kyle, Claire, Daniel và Lauren tận hưởng… |
Speocera bambusicola (thể loại Loài đặc hữu của Kenia) bambusicola là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae. Loài này phân bố ở Kenia. ^ Brignoli, P. M. (1980) Sur deux Ochyroceratidae du Kenya (Araneae). Revue… |
một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Ethiopia và Kenia. ^ Fage, L. & E. Simon. (1936) Arachnida. III. Pedipalpi, Scorpiones, Solifuga… |
Spermophora berlandi (thể loại Loài đặc hữu của Kenia) berlandi là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Kenia. ^ Fage, L. & E. Simon. (1936) Arachnida. III. Pedipalpi, Scorpiones, Solifuga… |
mbomole là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Kenia và Tanzania. ^ Huber, B. A. (2003) High species diversity in one of the… |
nigrescens là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Kenia và Tanzania. ^ Berland, L. (1920) Araneae (2e partie). In Voyage de Ch.… |
trong các loài vật gây hại cho loài Coffea. Loài này có ở Angola, Zaire, Kenia và Tanzaniaở châu Phi. Other coffee leafminers include Leucoptera coffeella… |
là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Somalië, Kenia và Tanzania. ^ Berland, L. (1919) Diagnoses préliminaires d'araignées d'Afrique… |
Pholcus chappuisi (thể loại Loài đặc hữu của Kenia) chappuisi là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Kenia. ^ Fage, L. & E. Simon. (1936) Arachnida. III. Pedipalpi, Scorpiones, Solifuga… |
aarviki là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea. Nó được tìm thấy ở Kenia. The species is được đặt tên theo Leif Aarvik, in honour of his thorough… |
Leptopholcus gracilis (thể loại Loài đặc hữu của Kenia) gracilis là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Kenia. ^ Berland, L. (1920) Araneae (2e partie). In Voyage de Ch. Alluaud et R… |
caroli là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea. Nó được tìm thấy ở Kenia, inhabiting the coastal dunes. Sải cánh dài 14–19 mm. The moth gặp ở tháng… |
Akebono (曙四郎 (Thự Tứ Lang), Akebono Shirō?) / Battle Kenya (バトルケニア, Batoru Kenia?): là Chiến binh đen đầu tiên trong lịch sử Super Sentai. Anh ấy đã được… |
00965.x. ISSN 0269-5022. PMID 19000297. ^ eMedicine med/3236 ^ Edwards, Kenia I.; Itzhak, Petr (2020), “Estimated Date of Delivery”, StatPearls, Treasure… |
Grand Prix – Vị thwshuws 4 Zoila Barros, Rosir Calderón, Nancy Carrillo, Kenia Carcaces, Maisbelis Martínez, Liana Mesa, Yaima Ortíz, Daimí Ramírez, Yumilka… |
Israel 2015 ^ Miss Grand Italia 2015 ^ Miss Grand Japón 2015 ^ Miss Grand Kenia 2015 ^ Miss Grand Corea 2015 ^ Miss Grand Macao 2015 ^ Miss Grand Macedonia… |