Kết quả tìm kiếm Kavkaz Center Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kavkaz+Center", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biệt chủ yếu là Tây Á không bao gồm phần lớn Ai Cập song bao gồm Ngoại Kavkaz. Thuật ngữ Tây Á đôi khi được sử dụng cho mục đích nhóm các quốc gia trong… |
Sahara. Các cộng đồng Hồi giáo có quy mô cũng được tìm thấy ở Châu Mỹ, Kavkaz, Trung Á, Trung Quốc, Châu Âu, Đông Nam Á lục địa, Philippines và Nga. Hồi… |
Chechnya (thể loại Bắc Kavkaz) thể có thể là Saidullayev, và một Web site của quân nổi dậy Chechnya, Kavkaz Center, đã xác nhận cái chết của ông và tuyên bố ông là một người tử vì đạo… |
Takings RFE/RL Russia's tactics make Chechen war spread across Caucasus Kavkaz Center No Terrorist Acts in Russia Since Beslan: Whom to Thank? Jamestown Foundation… |
Azerbaijan (thể loại Ngoại Kavkaz) là Cộng hòa Azerbaijan, là quốc gia nằm tại khu vực Tây Á và thuộc vùng Kavkaz của lục địa Á-Âu, Azerbaijan giáp với biển Caspi ở phía đông, Liên bang… |
hiệu quả, Entente ba bên phải di tản quân về Hy Lạp. Chiến trường Kavkaz: Tại vùng Kavkaz, quân Nga có lực lượng nhỏ hơn nhưng đã đại thắng quân Ottoman… |
Khamatovich Umarov cũng bị xóa tương tự. Hơn 300 video của trang web Kavkaz Center được Nga yêu cầu YouTube xóa vì có "nội dung không phù hợp". Nga bị… |
Người Dargin (thể loại Dân tộc Kavkaz) Kavkaz, cư trú tại vùng Dagestan và lân cận thuộc Liên bang Nga và lân cận. Người Dargin nói tiếng Dargin, một ngôn ngữ thuộc Ngữ hệ Đông Bắc Kavkaz.… |
những người theo họ lan rộng khắp Levant, Châu Âu, Tiểu Á, Lưỡng Hà, Nam Kavkaz, Carthage cổ đại, Ai Cập và Ethiopia, bất chấp sự ngược đãi đáng kể ban… |
Người Azerbaijan (thể loại Dân tộc Kavkaz) Azerbaijan" (Azərbaycan Türkləri), họ sống trong một khu vực rộng lớn, kéo dài từ Kavkaz tới sơn nguyên Iran. Người Azerbaijan chủ yếu theo Hồi giáo Shia, và có… |
biển phía bắc. Các dãy núi chủ yếu nằm ở biên giới phía nam, chẳng hạn như Kavkaz (ở đây có đỉnh Elbrus, là điểm cao nhất thuộc Nga và châu Âu với cao độ… |
bom Mátxcơva Emir Dokka Abu Usman tells about the crimes of infidels, Kavkaz Center, 14 tháng 5 năm 2009 "Dokka Umarov: A Hawk Flies to the Ichkerian Throne"… |
Người Lak (thể loại Dân tộc Kavkaz) có vùng cư trú truyền thống gọi là Lakia bên trong Dagestan ở vùng Bắc Kavkaz. Trong lịch sử vùng Lakia nay là các quận Laksky và Kulinskiy của Dagestan… |
Xô được thành lập, thống nhất những quốc gia cộng hòa bao gồm Nga, Ngoại Kavkaz, Ukraina và Belarus. Lenin qua đời vào năm 1924, kế nhiệm là Iosif Vissarionovich… |
trong số họ ở Đức. Một trường hợp đặc biệt là quần thể người Kurd ở Ngoại Kavkaz và Trung Á, đã di dời chủ yếu vào thời của Đế chế Nga, họ đã trải qua những… |
quê hương Circasia vốn là dân đa số trải dài từ Biển Đen cho tới khắp Bắc Kavkaz gây ra 400.000 - 600.000 hoặc 1.500.000 người bị chết và trục xuất. Diệt… |
chiến lược của Thổ Nhĩ Kỳ chuyển hướng đến các khu vực gần là Trung Đông, Kavkaz và Balkan. Thổ Nhĩ Kỳ chia sẻ di sản văn hóa và ngôn ngữ chung với các quốc… |
phía nam trở thành Vùng liên bang Bắc Kavkaz. Vùng liên bang phía nam từng được gọi là Vùng liên bang Bắc Kavkaz khi được thành lập tháng 5 năm 2000 nhưng… |
triều đại Zand, và tái khẳng định chủ quyền của Iran đối với phần lớn của Kavkaz. Vào năm 1796, Mohammad Khan Qajar chiếm lấy Mashhad một cách dễ dàng, chấm… |
khắp châu Âu. Vào thời La Mã cổ đại, "Albania" là tên gọi của miền đông Kavkaz, trong khi trong tiếng Anh "Albania" (hay "Albany") đôi khi được sử dụng… |