Kết quả tìm kiếm Katherine Ruth Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Katherine+Ruth", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Katherine Patricia Ruth, đến từ California, là thí sinh thứ 2 đến từ Hoa Kỳ giành được vương miện tại cuộc thi Hoa hậu Quốc tế . Katherine đăng quang ngôi… |
Ruth có thể đề cập đến: Ruth (nhân vật trong Thánh Kinh) 798 Ruth Katherine Patricia Ruth Tất cả các trang có tựa đề chứa "Ruth" Trang định hướng này… |
Tiền nhiệm: Katherine Ruth Hoa hậu Quốc tế 1979 Kế nhiệm: Lorna Chávez… |
đến từ Tây Ban Nha đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Katherine Patricia Ruth đến từ Hoa Kỳ. Đây là lần thứ hai Hoa Kỳ đăng quang cuộc thi. New… |
Tiền nhiệm: Sophie Perin Hoa hậu Quốc tế 1977 Kế nhiệm: Katherine Ruth… |
Climate” (PDF). In USGCRP2017. Walsh, John; Wuebbles, Donald; Hayhoe, Katherine; Kossin, Kossin; và đồng nghiệp (2014). “Appendix 3: Climate Science Supplement”… |
in Childhood. Indiana University Press. ISBN 978-0-253-34243-0. Barcan, Ruth (2004a). Nudity: A Cultural Anatomy. Berg Publishers. ISBN 1859738729. Bonner… |
gia cuộc thi năm nay. Trong đêm chung kết, Hoa hậu Quốc tế 1978, Katherine Patricia Ruth đến từ Hoa Kỳ đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Melanie… |
ISBN 978-0-253-34243-0. Barcan, Ruth (2004a). Nudity: A Cultural Anatomy. Berg Publishers. ISBN 1859738729. Barcan, Ruth (2015). “Nudism”. Trong Patricia… |
Salonga trong vai Mulan (từ tập "Những nàng công chúa được giải cứu") Katherine Von Till as Snow White (từ tập "The Enchanted Feast") Mandy Moore trong… |
1601877. PMC 5287702. PMID 28164156. ^ Ang, Khai C.; Ngu Mee S.; Reid P. Katherine; Teh S. Meh; Aida, Zamzuraida; Koh X.R. Danny; Berg, Arthur; Oppenheimer… |
tính nữ Berlins lesbische Frauen (Những Người đồng tính nữ ở Berlin), bởi Ruth Margarite Röllig, khiến thủ đô nước Đức thêm phần nổi tiếng như một trung… |
356–370. doi:10.1007/s13178-016-0238-9. S2CID 148471672. ^ Noa Davenport; Ruth Distler Schwartz; Gail Pursell Elliott (1 tháng 7 năm 1999). Mobbing: Emotional… |
phu của mình là Cal Hockley và mẹ mình, bà Ruth, lên tàu Titanic ở khoang hạng nhất trở về Hoa Kỳ. Bà Ruth nhấn mạnh rằng việc tổ chức hôn lễ của Rose… |
New Jersey. Điều này có nghĩa là ông phải di cư về miền đông và bỏ lại Ruth Tolman, vợ của bạn ông Richard Tolman, người mà ông bắt đầu có quan hệ sau… |
năm 1939 – người nhấn mạnh tầm quan trọng của các ứng dụng thực tế; và Katherine "Kitty" Oppenheimer – một nhà sinh học và từng là đảng viên của Đảng Cộng… |
CNN. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2019. ^ Siegel, Benjamin; Faulders, Katherine (13 tháng 12 năm 2019). “House Judiciary Committee passes articles of… |
2 năm 1994) là một nữ diễn viên người Mỹ. Cô được biết đến với vai chính Ruth Langmore trong bộ phim truyền hình tội phạm Netflix Ozark (2017 – nay), bộ… |
năm 2007.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ Katherine Felkins, A. Jankovic, and H.P. Leighly, Jr.,The Royal Mail Ship Titanic:… |
Ginger Rogers (tên khai sinh Virginia Katherine McMath; 16 tháng 7 năm 1911 - 25 tháng 4 năm 1995) là một nữ diễn viên, vũ công và ca sĩ người Mỹ. Bà… |