Kết quả tìm kiếm Karl Jansky Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Karl+Jansky", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
27 tháng 4 năm 2013. ^ “My Brother Karl Jansky and His Discovery of Radio Waves from Beyond the Earth”. C. M. Jansky, Jr. North American AstroPhysical… |
vọng vô tuyến. Người đi đầu trong thiên văn vô tuyến nghiệp dư là Karl Guthe Jansky, ông đã bắt đầu quan sát bầu trời ở những bước sóng vô tuyến từ thập… |
được các tình huống mà thuyết tương đối bị phá vỡ. Tháng 8 năm 1931, Karl Jansky, người được xem như cha đẻ của thiên văn vô tuyến, phát hiện một tín… |
quan sát nguồn phát thanh Cassiopeia A, cũng như tái tạo ăng-ten gốc do Karl Jansky chế tạo trong khi ông làm việc cho Bell Labs sự giao thoa được phát hiện… |
1932 Jansky (1971 UB1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 10 năm 1971 bởi L. Kohoutek ở Bergedorf. JPL Small-Body Database… |
Atacama Large Millim Array (ALMA), nó đã được nghiên cứu với đài quan sát Karl G. Jansky Very Large Array (JVLA) và Kính viễn vọng Không gian Hubble. Đó là một… |
vô tuyến đầu tiên vào cuối thập niên 1930 và mở đường cho nhà vật lý Karl Jansky phát hiện ra sóng vô tuyến phát từ không gian vũ trụ. Thiên văn học nghiệp… |
(cùng với thiên văn học vô tuyến) ra đời với khám phá tình cờ của Karl Guthe Jansky về nguồn vô tuyến thiên văn vào năm 1931. Nhiều loại kính thiên văn… |
Germany/USA – first Genetically modified mouse Karl Guthe Jansky (1905–1950), USA – radio telescope Karl Jatho (1873–1933), Germany – aeroplane Ali Javan (1926–2016)… |
phát hiện thấy). 16 ngày sau sự kiện, kính thiên văn vô tuyến mảng lớn Karl G. Jansky (VLA) đặt ở New Mexico đã thu được tín hiệu vô tuyến phát ra từ vị trí… |